Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Writing - Unit 4. Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Global Success

1 Rewrite the sentences without changing their meaning. Use the correct form of the words in brackets.2 Use the words and phrases, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb forms if necessary.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Rewrite the sentences without changing their meaning. Use the correct form of the words in brackets.

(Viết lại câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)

1. There has been a rapid increase in the urbanisation rate. (increase)

→ The urbanisation ____________________________________

2. There has been a gradual decrease in the rural population. (decrease)

→ The rural ____________________________________

3. The line graph illustrates how the world population has changed. (show changes)

→ The line graph ____________________________________

4. House prices in big cities have increased a lot over the past decade. (go up)

→ House prices ____________________________________

5. The air quality in urban areas has become worse over the years. (worsen)

→ The air quality ____________________________________

6. The demand for affordable housing in urban areas has increased rapidly recently. (rise)

→ The demand for ____________________________________

7. House prices in rural areas have remained stable over the past two years. (same)

→ House prices ____________________________________

8. More people move to big cities, so big cities become more crowded. (The more... the more)

→ The more ____________________________________


Bài 2

2. Use the words and phrases, and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb forms if necessary.

(Sử dụng các từ và cụm từ, đồng thời thêm một số từ cần thiết để tạo thành các câu có ý nghĩa. Thay đổi dạng động từ nếu cần thiết.)

1. More / more / people / moving / urban areas / seek employment.

____________________________________

2. Housing / getting / more / more expensive / big cities.

____________________________________

3. By contrast, / house prices / remain / stable / countryside.

____________________________________

4. The unemployment rate / big cities / getting / higher / higher.

____________________________________

5. It / first time / I / visit / such / modern building.

____________________________________

6. More / more / young people / looking / affordable housing.

____________________________________

7. Polluted cities / becoming / less / less /attractive.

____________________________________

8. Urbanisation / has generally improved / life / people / our area.

____________________________________


Bài 3

3. The line graph below illustrates population trends in Thailand from 1960 to 2020. Write a description (120-150 words) of the graph. Use the suggestions below to help you.

(Biểu đồ đường bên dưới minh họa xu hướng dân số ở Thái Lan từ năm 1960 đến năm 2020. Viết mô tả (120-150 từ) về biểu đồ. Sử dụng những gợi ý dưới đây để giúp bạn.)

 

The line graph shows population trends in Thailand from 1960 to 2020. Overall, the urban population...

In 1960, most Thai people... However, from 1960 to 1980.... From 2000....

By contrast, the urban population rose throughout the same period. In 1960,... In 1980..... From 2000,...


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ống điện và các loại ống điện phổ biến

Khái niệm về vách ngăn và vai trò của nó trong kiến trúc xây dựng. Các loại vách ngăn phổ biến và tính chất của chúng. Cấu trúc và thiết kế vách ngăn. Công nghệ xây dựng vách ngăn sử dụng vật liệu composite và vật liệu chống cháy.

Hạt nhựa: định nghĩa, vai trò và các loại như PET, PVC, PS, PP và PC. Quy trình sản xuất, cấu trúc và ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm nhựa, từ gia dụng đến đồ chơi và công nghiệp.

Khái niệm về nhựa và các loại nhựa phổ biến. Sản xuất và tính chất của nhựa. Ứng dụng của nhựa trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về quản lý và giám sát trong doanh nghiệp và công nghệ thông tin

Khái niệm về cao su, công nghệ sản xuất cao su, các loại cao su, ứng dụng cao su trong đời sống và công nghiệp.

Cao su từ etilen - định nghĩa, cấu trúc và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Quá trình sản xuất và tính chất vật lý và hóa học của cao su từ etilen.

Khái niệm và ứng dụng của polymer hóa trong hóa học và công nghiệp

Khái niệm về SBR - Cao su styren-butadien (SBR) và vai trò của nó trong công nghiệp.

Giới thiệu về cao su Ethylenpropylendien (EPDM), định nghĩa và các tính chất cơ bản của nó.

Xem thêm...
×