Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hello trang 7 - Hello - SBT Tiếng Anh 12 Bright

1. Choose the correct option. 2. Match the words in the two columns. 3. Choose the correct option. 4. Complete the sentences using correct forms of the verbs in brackets.5.Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect participles.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

Healthy-living activities/ Lifestyle tips (Các hoạt động sống khoẻ/ Các bí kíp về lối sống)

1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Phoebe always maintains/meditates for 20 minutes a day.

2. I usually exercise/manage four times a week.

3. We should avoid/remove using our mobile just before we go to bed.

4. Do you apply/floss your teeth twice a day?

5. Screen time should be limited/removed in the evening.

6. Its hard to join/maintain a healthy weight when you sit all day.

7. Managing/Applying stress is important if you want to have a healthier lifestyle.

8. You must manage/remove fizzy drinks from your diet it you need to lose weight. 


Bài 2

Healthy lifestyle habits (Các thói quen về lối sống khoẻ mạnh)

2. Match the words in the two columns. (Nối các từ trong hai cột.)

1. ___ control

2. ___ cut down on

3. ___ stay

4. ___ walk

5. ___ give up

6. ___ eat

a. for 30 minutes a day

b. positive

c. sugar

d. smaller meals

e. bad habits/junk food

f. food portions


Bài 3

Health problems / Symptoms & Advice (Các vấn đề về sức khoẻ / Triệu chứng và lời khuyên)

3. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Tilt your head backwards when you have a _____ to stop the bleeding.

A. nosebleed               B. sore throat              C. rash

2. You should take a cool bath if you get _____.

A. itchy eyes               B. sunburn                   C. carsick

3. If you have a sore throat, stay in bed and _____.

A. drink juice              B. use an ice pack       C. get fresh air

4. _____ if your skin is red and hot.

A. Use a nose spray    B. Drink juice C. Apply a special cream 


Bài 4

Grammar (Ngữ pháp)

Participial phrases/to-infinitives clauses (Cụm phân từ/ mệnh đề với to V0)

4. Complete the sentences using correct forms of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. The beefsteak _____ (serve) in this restaurant is the best.

2. John was the first _____ (join) a gym in our group.

3. The boy _____ (hold) his nose over there is my cousin. He often gets a nosebleed.

4. Water _____ (drink) in large amounts can prevent dehydration and skin problems.

5. My brother is the only one _____ (get) carsick in my family.


Bài 5

Perfect gerunds/ Perfect participles (Danh động từ hoàn thành/ Phân từ hoàn thành)

5. Complete the sentences using the verbs in the list in perfect gerunds or perfect participles.

(Hoàn thành các câu sau dung các động từ trong danh sách ở dạng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)

• study • manage • receive • cut down • drink

1. _____ on fast food. Hannah lost lots of weight.

2. She admitted _____ some fizzy drinks before bed yesterday.

3. My uncle praised his son for _____ such high scores on the graduation exam.

4. _____ stress effectively, Fiona improved her health a lot.

5. She regretted _____ harder when she was younger.


Bài 6

Modals (must/ have to /should /ought to / had better) (Động từ khuyết thiếu (must/ have to /should /ought to / had better))

6. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. You don't have to/mustn't plan your meals on your own. We did that for you.

2. According to the doctor's advice, he must/ has to cut down on fizzy drinks.

3. You had better not/shouldn't eat too much salt. It's dangerous for your body now.

4. I think you ought to/have to remove fatty foods from your diet if you want to lose weight.

5. He is badly injured. You must/have to call an ambulance. It's urgent. 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về vaccine: Định nghĩa và vai trò trong phòng chống bệnh truyền nhiễm | Cơ chế hoạt động và tác dụng của vaccine | Các loại vaccine: virus, vi khuẩn, kháng nguyên và DNA | Sản xuất và phân phối vaccine | Tầm quan trọng của vaccine trong phòng chống bệnh truyền nhiễm

Giới thiệu về y học, lịch sử phát triển và vai trò của y học trong đời sống. Y học là lĩnh vực nghiên cứu về sức khỏe và bệnh tật của con người, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của con người và xã hội. Từ thời cổ đại đến hiện đại, y học đã phát triển và được cải tiến đáng kể, với các phát hiện y khoa như insulin và vaccine giúp đẩy lùi các bệnh truyền nhiễm và các bệnh lý khác. Hiện nay, y học tiếp tục phát triển và tiên tiến hơn nữa với sự giúp đỡ của các công nghệ y tế mới như trí tuệ nhân tạo, tế bào gốc và y học phân tử. Y học đóng góp rất nhiều cho việc duy trì sức khỏe cộng đồng và phát triển kinh tế xã hội, thông qua phòng ngừa bệnh tật, chẩn đoán và điều trị các bệnh lý, sản xuất thuốc và các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

Nông nghiệp - Giới thiệu, định nghĩa và vai trò

Khái niệm về vi khuẩn phân huỷ và vai trò của chúng trong quá trình phân hủy chất hữu cơ

Khái niệm về chất hữu cơ

Khái niệm về đất

Khái niệm về Nitơ - Định nghĩa và vai trò trong hóa học

Khái niệm về phốt pho

Khái niệm về phân bón tự nhiên

Khái niệm về cây trồng và vai trò của chúng trong nông nghiệp và đời sống con người

Xem thêm...
×