Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary & Grammar - Unit 1. Local community - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

1. Solve the crossword puzzle. 2. Complete each sentence with a word or phrase from the box. 3. Choose A, B, C, or D to complete each sentence. 4. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Solve the crossword puzzle.

(Giải ô chữ.)

Across:

1. pots, dishes, etc. made with clay

2. a product which is made by hand

3. a place where children play

4. the people living in a particular area

5. the place where people see objects from the past

Down:

6. a place where people watch sports

7. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose

8. an area outside the centre of a city


Bài 2

2. Complete each sentence with a word or phrase from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong khung.)

artisans – police officers – electrician – delivery person – garbage collectors – firefighter

1. As a(n) _____, you will do so much more than stopping fires from burning.

2. _____ keep law and order, investigate crime, and support crime prevention.

3. A(n) _____ delivers goods to people’s houses or places of work.

4. A(n) _____ is a person whose job is to install and repair electrical equipment.

5. _____ serve a vital role in our society by helping to manage waste.

6. Many villages don’t have enough young _____ to continue their villages’ traditional crafts.


Bài 3

3. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. There is a market in our area where you can buy all kinds of handmade products. It may be the biggest _____ market in our country.

A. thing                                   B. product                               C. handicraft                                D. selling

2. The Tower of London is one of the top _____ in the UK.

A. tourist places                      B. tourism places                    C. guided tours                D. tourist attractions

3. This restaurant serves _____ of Italy such as lasagna and risotto.

A. speciality dish                    B. speciality food                    C. special dish                 D. special things

4. This beautiful headband _____ us of our holiday in Greece.

A. tells                                    B. shares                                 C. reminds                                   D. makes

5. The condo is so small and there are not enough _____ for families with young children.

A. facilities                             B. equipment                          C. tools                                    D. space

6. They didn’t like the noisy city centre, so they moved to live in a(n) _____ of London.

A. outskirt                               B. neighbourhood                   C. area                                     D. suburb


Bài 4

4. Choose A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. They don’t know _____ to preserve the natural beauty of their region.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

2. My classmates didn’t understand _____ to do.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

3. Tell me _____ to press the button.

A. what                                   B. when                                   C. who                                     D. where

4. My neighbour asked me _____ to use the dishwasher.

A. what                                   B. why                                     C. how                                     D. which

5. The rules didn’t specify _____ to speak to in case of an emergency.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how

6. My parents don’t know _____ to put the big sofa.

A. what                                   B. who                                     C. where                                     D. how


Bài 5

5. Choose the correct answer A, B, C, or D.

(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

1. They ran _____ of bread when I went to the local bakery yesterday.

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back

2. My brother forgot to take an umbrella when he went _____. I hope it won’t rain.

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back

3. How often do your grandparents come _____ to their home town?

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back

4. We are encouraging the people in our community to cut _____ on plastic bags.

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back

5. Before I visit a place, I usually find _____ about its history.

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back

6. When we went to Sydney, we only had a couple of hours to look _____.

A. out                          B. down                                   C. around                                D. back


Bài 6

6. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb.

(Viết lại mỗi câu dùng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể phải thay đổi dạng thức của động từ.)

1. In my village, the old artisans teach the younger ones the techniques to make beautiful baskets. (pass down)

(Ở làng tôi, các nghệ nhân già dạy cho lớp trẻ kỹ thuật làm những chiếc giỏ đẹp. (truyền lại))

2. When we aren’t at home, our neighbours are responsible for our cats. (take care of)

(Khi chúng tôi không ở nhà, người hàng xóm chịu trách nhiệm chăm sóc mèo của chúng tôi. (chăm lo))

3. Her elder sister gave Mai most of her clothes. (hand down)

(Chị gái của cô ấy đã cho Mai hầu hết quần áo của cô ấy. (truyền lại))

4. She and her classmates have a friendly relationship. (get on with)

(Cô ấy và các bạn cùng lớp có mối quan hệ thân thiện. (có mối quan hệ tốt với))

5. His hair and face make me think of his father. (remind of)

(Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến bố anh ấy. (gợi nhớ về))


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Bulông, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí | Cấu trúc và chức năng của Bulông | Tổng quan về các loại Bulông thông dụng | Cách sử dụng Bulông: lắp đặt, tháo rời, bảo dưỡng và sửa chữa.

Khái niệm về môi trường khắc nghiệt: định nghĩa và yếu tố tác động. Các loại môi trường khắc nghiệt như sa mạc, vùng đất đá, vùng núi cao, vùng biển sâu, vùng nước lạnh. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường khắc nghiệt: cơ chế sinh học và hành vi. Tác động của con người đến môi trường khắc nghiệt: đô thị hóa, khai thác tài nguyên, biến đổi khí hậu và hệ quả của chúng.

Khái niệm về tải trọng lớn

Sản xuất bộ phận cầu đường: khái niệm, vai trò và quy trình sản xuất | Nguyên liệu và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm cầu đường"

Khái niệm về đế cột và các loại đế cột thông dụng trong kỹ thuật xây dựng

Khái niệm về dầm cầu và vai trò trong kết cấu công trình. Các loại dầm cầu phổ biến và cấu trúc của chúng. Quy trình tính toán và thiết kế dầm cầu. Vật liệu và kỹ thuật sản xuất dầm cầu.

Khái niệm về mối nối trong kỹ thuật cơ khí và vai trò của nó. Các loại mối nối thông dụng như mối nối bánh răng, vít, ốc vít, bích, hàn, lắp ghép. Phân tích và thực hành mối nối, đánh giá độ bền và lựa chọn vật liệu phù hợp.

Khái niệm về Mối hàn - Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật hàn. Các loại mối hàn - Hàn điểm, hàn nối, hàn đường, hàn xuyên. Công nghệ hàn - Chuẩn bị bề mặt, lựa chọn vật liệu, thiết bị hàn. Tính chất của mối hàn - Độ bền, độ dẻo, độ bền mòn. Kiểm tra và sửa chữa mối hàn - Kiểm tra bằng siêu âm, tia X, sửa chữa bằng hàn lại.

Khái niệm về Chi tiết khác và vai trò trong thiết kế sản phẩm cơ khí - Liệt kê các loại chi tiết khác thường sử dụng và mô tả chức năng của từng loại - Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn kích thước và chất liệu cho chi tiết khác - Hướng dẫn cách lắp ráp chi tiết khác vào sản phẩm và kiểm tra độ chính xác.

Khái niệm về tuổi thọ cầu đường

Xem thêm...
×