Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary & Grammar - Unit 2. City life - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

1. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence. 2. Complete the following tasks.a. Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.b. Choose the option which is OPPOSITE in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. The city is now a big _____ site with many half-finished buildings.

A. waste                     

B. tourist                                

C. storage                               

D. construction

2. The town is overcrowded and lacks public _____.

A. health                    

B. amenities                           

C. education                          

D. places

3. I used to live in the _____ area, but I moved to a quiet suburb two years ago.

A. downtown             

B. underground                      

C. outskirts                            

D. village

4. The _____ system runs underground, so it doesn’t encounter road congestion.

A. bus                         

B. coach                                 

C. metro                                 

D. taxi

5. This city looks like a _____ jungle with ugly buildings and almost no parks.

A. green                     

B. loveable                             

C. tropical                              

D. concrete

6. I live in a _____ street which is full of people and vehicles moving around all day.

A. quiet                      

B. bustling                             

C. calm                                  

D. empty

7. Bangkok has an excellent _____ system which runs on a railway above the ground.

A. sky train                

B. underground                      

C. ferry                                  

D. taxi

8. Many people compliment Ha Noi on being a _____ tourist destination.

A. dusty                      

B. noisy                                  

C. safe                                    

D. polluted


Bài 2

2. Complete the following tasks.

(Hoàn thành các nhiệm vụ sau.)

a. Choose the option which is CLOSEST in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.

(Chọn phương án ĐỒNG NGHĨA với từ/ cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)

1. She browsed the shop but didn’t buy anything. She found it a bit pricey.

A. crowded                

B. modern                              

C. attractive                           

D. expensive

2. The underground was packed with people. I couldn’t find a seat.

A. full on                    

B. empty of                            

C. full of                                

D. convenient for

3. Her team is carrying out a project to recycle food waste.

A. running                  

B. proposing                          

C. funding                              

D. aiming

b. Choose the option which is OPPOSITE in meaning to the underlined word/ phrase in each sentence.

(Chọn phương án TRÁI NGHĨA với từ/ cụm từ được gạch chân trong mỗi câu.)

4. Neither Lan nor Hoa stayed home alone last weekend. They went to the shopping mall together.

A. hung out with one another                                    

B. came down with one another

C. got rid of one another                                           

D. looked up to one another

5. Hoa: I never use buses when getting around. They are always late.

Jack: Well, it’s not that bad. They are reliable now.

A. on time                  

B. late                                    

C. timely                                

D. terrible


Bài 3

3. Complete the text with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành đoạn văn với các từ và cụm từ trong khung.)

construction sites – concrete jungle – liveable – public amenities – polluted – security

I live in a coastal town. It used to be a beautiful and (1) _____ place. Now, it’s a (2) _____. All we have are big and ugly buildings. There will be even more buildings because (3) _____ are everywhere. The beaches are (4) _____. Pickpockets happen frequently. I think the local government should invest in better (5) _____ such as parks and sports facilities. They should also clean up the beach and increase the (6) _____ in the town.


Bài 4

4. Write the correct forms of the adjectives in brackets.

(Viết dạng đúng của tính từ trong ngoặc.)

1. The (busy) _____ the street is, the less I like it. I hate noisy places.

2. The later it gets at night, the (cold) _____ it becomes.

3. The (light) _____ the street was, the (safe) _____ I felt.

4. The (crowded) _____ the bus got, the more difficult it was for me to breathe.

5. I fear that the more modern city life is, the (friendly) _____ people are to one another.

6. (close) _____ it gets to pick-up time, (difficult) _____ traffic around the school becomes.

7. I think that (expensive) _____ a restaurant is, (good) _____ its service is.

8. (far) _____ the community sports centre is, (convenient) _____ it is for me to go there.


Bài 5

5. Circle a mistake in each sentence below and correct it.

(Hãy khoanh tròn một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây và sửa lại.)

1. Safer a city is, the more liveable it becomes.

A. Safer                      

B. the                                     

C. more liveable                       

D. becomes

2. Our city is age-friendly. We make it easy for the elderly to get along by public transport.

A. age-friendly          

B. easy                                   

C. elderly                               

D. get along

3. The bigger the shopping mall is, the attractive it is to teenagers.

A. bigger                    

B. is                                        

C. attractive                           

D. to

4. Although people wanted to carry out with the project, the company stopped funding it.

A. Although               

B. out                                     

C. funding                              

D. it

5. The local authority tried to cut on private car use but they didn’t succeed.

A. local                      

B. cut on                                 

C. use                                     

D. succeed

6. The closer an area is to the downtown, denser its population is.

A. closer                     

B. to                                       

C. denser                                

D. is

7. Many teens prefer hanging in at shopping malls to outdoor places.

A. teens                      

B. in                                       

C. at                                       

D. to

8. Hoang is coming up with a fever. The more time that passes, the higher his temperature is.

A. up with                  

B. more time that passes        

C. higher                                

D. temperature


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về biểu thức, phép tính và các thành phần trong biểu thức. Các phép tính trong biểu thức bao gồm cộng, trừ và nhân. Toán hạng và toán tử là các thành phần chính của biểu thức, còn dấu ngoặc có vai trò quan trọng trong xác định thứ tự và ý nghĩa của biểu thức. Biểu thức đơn giản và phức tạp có quy tắc giải khác nhau, sử dụng công thức và công cụ tính toán giúp giải quyết một cách hiệu quả và chính xác.

Khái niệm về ngôn ngữ lập trình

Khái niệm về vùng bộ nhớ, vai trò và quản lý vùng bộ nhớ trong lập trình máy tính. Các loại vùng bộ nhớ bao gồm RAM, ROM, Cache và Virtual Memory. Cơ chế hoạt động của vùng bộ nhớ bao gồm lưu trữ và truy cập dữ liệu. Quản lý vùng bộ nhớ bao gồm phân chia, sắp xếp và giải phóng vùng bộ nhớ.

Khái niệm về giá trị và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị. Phân loại và đo lường giá trị, bao gồm giá trị sử dụng, giá trị thẩm mỹ, giá trị kinh tế và giá trị xã hội.

Toán tử cộng, trừ, nhân, chia và chia lấy phần dư - Mô tả cách sử dụng và ví dụ minh họa cho các toán tử số học trong lập trình.

Giới thiệu về toán tử so sánh, mục đích sử dụng và các loại toán tử so sánh trong lập trình. Bài học giới thiệu về toán tử so sánh, mục đích sử dụng và các loại toán tử so sánh như toán tử bằng, toán tử khác, toán tử lớn hơn, toán tử nhỏ hơn, toán tử lớn hơn hoặc bằng, toán tử nhỏ hơn hoặc bằng. Toán tử so sánh bằng, toán tử so sánh khác, toán tử so sánh lớn hơn và lớn hơn bằng, toán tử so sánh nhỏ hơn và nhỏ hơn bằng.

Khái niệm về toán tử logic, các loại toán tử logic trong lập trình: AND (&&), OR (||) và NOT (!). Mô tả và cách sử dụng của từng toán tử. Kết hợp các toán tử logic để xây dựng các biểu thức phức tạp và đa dạng.

Khái niệm toán tử thay đổi giá trị biến và cách sử dụng chúng trong lập trình. Bài học giới thiệu về toán tử thay đổi giá trị biến trong lập trình và tại sao chúng quan trọng. Các toán tử thay đổi giá trị biến cơ bản như ++ và -- được giới thiệu và cách sử dụng chúng. Sự khác nhau giữa toán tử gán và toán tử thay đổi giá trị biến được đề cập. Bài học cuối cùng tập trung vào các toán tử thay đổi giá trị phức tạp và cách sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau.

<meta name="title" content="Khái niệm về kết quả phép tính, các phép tính cơ bản và cách tính kết quả, các tính chất của kết quả phép tính, cách kiểm tra tính đúng đắn của kết quả phép tính, các lỗi thường gặp khi tính toán" />

Khái niệm về dễ dàng tính toán

Xem thêm...
×