Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary & Grammar - Unit 3. Healthy living for teens - SBT Tiếng Anh 9 Global Success

1. Match the following words/ phrases with their definitions. 2. Use the words/ phrases in 1 to complete the following sentences. 3. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.4. Write the correct form of each verb in brackets to complete each sentence.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match the following words/ phrases with their definitions.

(Nối các từ/ cụm từ sau với định nghĩa của chúng.)

1. well-balanced

2. priority

3. due date

4. optimistic

5. distraction

6. stressed out

a. the date by which something has to be done or paid

b. something that prevents someone from giving their attention to something else

c. expecting good things to happen or something to be successful

d. so worried and tired that you cannot relax

e. made up of various things that form a satisfactory or healthy combination

f. something that is the most important and must be dealt with before other things


Bài 2

2. Use the words/ phrases in 1 to complete the following sentences.

(Sử dụng các từ/ cụm từ ở phần 1 để hoàn thành các câu sau.)

1. I’ve got too much to do, and I’m completely _____.

2. You have to pay in full by the _____ every month if you don’t want to pay interest.

3. This book has helped me in leading a more _____ life.

4. I can turn the television off if you find it a _____.

5. The hospital always gives _____ to emergency cases.

6. Mary is _____ about her chances of winning a gold medal.


Bài 3

3. Choose the correct option A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. The sports teachers are trying to help develop the _____ well-being of their students.

A. mental

B. intellectual

C. emotional

D. physical

2. When working outside, the farmers should dress _____ for the weather.

A. acceptably

B. correctly

C. appropriately

D. smartly

3. Children normally feel a lot of _____ about their first day at school.

A. anxiety

B. calm

C. hurry

D. suffering

4. Before you ask him, wait until he’s in a better _____.

A. emotion

B. opinion

C. feeling

D. mood

5. It takes a lot of _____ effort to understand these ideas.

A. bodily

B. mental

C. physical

D. emotional


Bài 4

4. Write the correct form of each verb in brackets to complete each sentence.

(Viết dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. If she (want) _____ to follow the traditional recipe, she should not put curry powder in that dish.

2. If you (not be) _____ in a hurry, you may have a cup of tea now.

3. If you want to get there on time, you should (take) _____ a taxi.

4. If he (get) _____ proper medical care, he might recover from his operation.

5. If you (have) _____ a few hours to spare, you may visit the museum.


Bài 5

5. Underline the correct modal verbs to complete the following sentences.

(Gạch chân các động từ khuyết thiếu đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. If you arrive early, you (can / might) catch a ride to the game with me.

2. (May / Must) I take you out to dinner if I promise to have you home by 11 p.m.?

3. If you want to have a good heart, you (should / may) eat less salt.

4. She (must / can) be on time if she wants to come with us.

5. (Can / May) you look after the baby if we go to the cinema?


Bài 6

6. Complete the sentences with your own ideas using the modal verbs.

(Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn bằng cách sử dụng các động từ khuyết thiếu.)

1. If you want to have a good heart, _____.

2. If you promise to be careful, _____.

3. _____ if I finish my work?

4. If you train hard, _____.

5. If we save enough money, _____.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về sản xuất thiết bị y tế - Tổng quan về quá trình sản xuất và tính chất của sản phẩm. Quy trình sản xuất yêu cầu tính chính xác và an toàn, bao gồm nghiên cứu, thiết kế, mua nguyên liệu, sản xuất, kiểm tra, đóng gói, vận chuyển, bảo trì và sửa chữa. Yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất bao gồm kỹ thuật, vật liệu, nhân lực và quản lý. Tính chất quan trọng của sản phẩm bao gồm độ chính xác, độ tin cậy, tính thẩm mỹ và tính an toàn. Thiết kế và chế tạo thiết bị y tế - Mô tả quá trình từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn chỉnh. Phân tích nhu cầu và ý tưởng thiết kế, thiết kế sản phẩm, chế tạo và lắp ráp, kiểm tra và đánh giá, tối ưu hóa và cải tiến. Kiểm định và đánh giá chất lượng - Giới thiệu về phương pháp kiểm định và đánh giá chất lượng thiết bị y tế, bao gồm tiêu chuẩn và quy định. Phương pháp bao gồm kiểm tra, đo lường và kiểm tra hiệu năng. Quy định và tiêu chuẩn đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu và tuân thủ quy định. Quản lý sản xuất thiết bị y tế - Mô tả quá trình quản lý sản xuất, bao gồm lập kế hoạch, điều phối sản xuất, quản lý chất lượng và bảo trì. Lập kế hoạch sản xuất, điều phối công việc, quản lý quy trình và giám sát tiến độ sản xuất. Quản lý chất lượng đảm bảo tuân thủ quy trình và tiêu chuẩn chất lượng.

Giới thiệu về ngành thực phẩm, vai trò và lĩnh vực hoạt động, đóng góp vào kinh tế và đời sống con người. Bảo đảm an toàn và dinh dưỡng, phát triển bền vững và kiểm soát chất lượng. Quy trình sản xuất, thành phần dinh dưỡng và bảo quản thực phẩm. Các vấn đề liên quan như an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường và đổi mới công nghệ.

Khái niệm về công cụ gia dụng và các tính năng chung của chúng. Phân loại các loại công cụ gia dụng theo từng nhóm và mô tả các tiêu chuẩn chất lượng của chúng, bao gồm độ bền, độ an toàn và tính năng sử dụng. Hướng dẫn cách sử dụng và bảo quản các công cụ gia dụng đúng cách để đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ của chúng.

Quá trình luyện kim: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Các phương pháp luyện kim truyền thống và hiện đại: nung chảy, điện hóa và cơ học. Nguyên lý hoạt động và ứng dụng của quá trình luyện kim: sản xuất kim loại và các sản phẩm kim loại như máy móc, đồ gia dụng, xe hơi và máy bay.

Quá trình nung: định nghĩa, phương pháp và ứng dụng

Khái niệm về quá trình đúc và vai trò của nó trong sản xuất kim loại - Các bước và phương pháp đúc kim loại - Ứng dụng của quá trình đúc trong sản xuất công nghiệp và tiêu dùng.

Khái niệm về thép hợp kim

Khái niệm về khả năng chịu nhiệt

Khái niệm về thép hợp kim Crom

Khái niệm về thép hợp kim Niken - định nghĩa, thành phần và ứng dụng

Xem thêm...
×