Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 4: Travel - SBT Tiếng Anh 9 iLearn Smart World

Unscramble the groups of letters to make words. Reading a. Read the email and tick the best subject line.b. Now, read and answer the questions. Report what these people said.You're going on a trip to Phú Quốc next month with your friend, Trang. Look at the suggestions in the box, then write an email to Trang and report the suggestions. Write 100 to 120 words.

Cuộn nhanh đến câu

New words

Unscramble the groups of letters to make words.

(Sắp xếp lại các nhóm chữ cái để tạo thành từ.)

1. Y AS P TR

=>PASTRY

(Bánh ngọt)

2. E ST L HO

                         .

3. CK PA NY FAN

                         .

4. AND BED KFAST BREA

                         .

5. P DUM NG LI

                         .

6. SOC TER ADAP KET

                         .

7. LO SU NB CK

                         .

8. MO NT ME NU

                         .

9. Y BA ER K

                         .


Reading - a

a. Read the email and tick the best subject line.

(Đọc email và đánh dấu vào dòng chủ đề hay nhất.)

1. Do you want to go to Tokyo?

(Bạn có muốn đến Tokyo không?)

2. We went to Tokyo!

(Chúng tôi đã đến Tokyo!)

3. Ideas for our trip to Tokyo

(Ý tưởng cho chuyến đi đến Tokyo của chúng tôi)

To: hoangnguyen@mail.com

(Gửi tới: hoangnguyen@mail.com)

Subject:                                               .

(Chủ đề:)

Hi Hoang,

My family went to Tokyo a few years ago, and they gave me some suggestions for our trip next month with your aunt's family. My dad suggested we go to Ginza District and see the monuments there. He said he really liked the Hayakawa Noritsugu Statue.

My sister loves food, and she said we should try some local dumplings. She also said the pastries in Japan were amazing, and she suggested we eat breakfast at a bakery. Do your aunt and uncle like pastries? Do you think they'd like my sister's idea?

My brother said we should take some important things with us so that we don't have to buy them when we get there. He suggested we take fanny packs for carrying our valuables during the day. He also suggested taking sunblock with us because it's easier than buying it when we get there. He also said to take a socket adapter with us so that we can charge our phones and other devices as soon as we arrive.

What do you think about my family's suggestions? I'm really looking forward to this trip!

Chat soon.

Bình

(Chào Hoàng,

Gia đình tôi đã đến Tokyo cách đây vài năm và họ đã cho tôi một số gợi ý cho chuyến đi vào tháng tới với gia đình dì của bạn. Bố tôi đề nghị chúng tôi đến quận Ginza và xem các di tích ở đó. Anh ấy nói rằng anh ấy thực sự thích Tượng Hayakawa Noritsugu.

Chị tôi thích đồ ăn và chị ấy nói chúng tôi nên thử món bánh bao địa phương. Cô ấy còn nói bánh ngọt ở Nhật rất ngon và cô ấy gợi ý chúng tôi nên ăn sáng ở một tiệm bánh. Cô và chú của bạn có thích bánh ngọt không? Bạn có nghĩ họ sẽ thích ý tưởng của em gái tôi không?

Anh tôi nói chúng tôi nên mang theo một số thứ quan trọng để không phải mua khi đến đó. Anh ấy đề nghị chúng tôi mang theo những chiếc túi đeo hông để mang theo những vật có giá trị trong ngày. Anh ấy cũng đề nghị chúng tôi mang theo kem chống nắng vì nó dễ hơn việc mua khi chúng tôi đến đó. Anh ấy cũng yêu cầu chúng tôi mang theo bộ chuyển đổi ổ cắm để chúng tôi có thể sạc điện thoại và các thiết bị khác ngay khi đến nơi.

Bạn nghĩ sao về đề nghị của gia đình tôi? Tôi thực sự mong đợi chuyến đi này!

Mong sẽ sớm nói chuyện.

Bình)


Reading - b

b. Now, read and answer the questions.

(Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)

1. Who suggested seeing monuments?

                                                            .

2. Where does Bình's sister think they should eat breakfast?

                                                            .

3. Who gave Bình advice about things to take on the trip?

                                                            .

4. What should they take with them instead of buying in Japan?

                                                            .

5. What should they take with them for their devices?

                                                            .


Grammar

Report what these people said.

(Viết lại những gì những người này nói.)

1. Mom to me: "You should take a jacket."

My mom said I should take a jacket.

(Mẹ tôi bảo tôi nên mặc áo khoác.)

2. Susan to Jack: "It's a great place to take photos."

                                                            .

3. Lan to me: "How about we visit Datanla Waterfall?"

                                                            .

4. Peter to Mary: "Do we need to take a socket adapter?"

                                                            .

5. Tom to Ann: "Where's your fanny pack?"

                                                            .

6. Hồng to Hoa: "You should take sunblock and hats."

                                                            .

7. Dad to me: "Why don't we have breakfast at a bakery?"

                                                            .

8. Sister to Tom: "How's the weather today?"

                                                            .

9. Brother to me: "We could get some dumplings for dinner."

                                                            .

10. Will to Sarah: "Which monuments do you want to visit?"

                                                            .


Writing

You're going on a trip to Phú Quốc next month with your friend, Trang. Look at the suggestions in the box, then write an email to Trang and report the suggestions. Write 100 to 120 words.

(Bạn sẽ có chuyến đi đến Phú Quốc vào tháng tới với bạn của bạn, Trang. Nhìn vào những gợi ý trong khung, sau đó viết email cho Trang và báo cáo những gợi ý đó. Viết 100 đến 120 từ.)

"Take sunblock, sunglasses, and hats" (your dad)

("Hãy mang theo kem chống nắng, kính râm và mũ" (bố bạn))

"Buy fanny packs. I often use mine for carrying small items" (your sister)

("Mua túi đeo hông đi. Tôi thường dùng túi của tôi để đựng những vật dụng nhỏ" (chị bạn))

"Stay at a bed and breakfast" (your mom)

("Ở nhà trọ" (mẹ bạn))

"Try the dumplings at the night market" (your brother)

(“Ăn bánh bao ở chợ đêm” (anh bạn))

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bộ phận cách điện

Giới thiệu về bu lông và ốc vít - Định nghĩa, vai trò, ứng dụng và cấu tạo của chúng. Loại bu lông và ốc vít phổ biến và hướng dẫn sử dụng kỹ thuật để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.

Khái niệm về kiểm tra thiết kế

Khái niệm về kiểm tra hiệu suất

Khái niệm về an toàn nhân viên và phân loại rủi ro trong công việc | Biện pháp bảo vệ sức khỏe và an toàn | Quy định về an toàn lao động và quản lý rủi ro | Xử lý và báo cáo sự cố

Khái niệm về an toàn thiết bị

Khái niệm vận tải: Vai trò của vận tải trong kinh tế và xã hội, các loại vận tải hàng hóa và vận tải người.

Khái niệm về phương tiện di chuyển, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống. Phương tiện di chuyển là công cụ hoặc phương pháp giúp di chuyển từ một địa điểm này đến địa điểm khác. Chúng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, giúp tiếp cận các địa điểm xa xôi và thực hiện các hoạt động khác nhau. Việc di chuyển là không thể thiếu trong cuộc sống và phương tiện di chuyển giúp đáp ứng nhu cầu này. Chúng giúp tiết kiệm thời gian và công sức, mở ra cơ hội khám phá và trải nghiệm thế giới xung quanh. Có nhiều loại phương tiện di chuyển như xe cộ, phương tiện công cộng, phương tiện cá nhân và cả phương tiện không gian như tàu vũ trụ.

Khái niệm về ổn định hệ thống điện

Giới thiệu về điện thoại, thành phần cơ bản và lịch sử phát triển. Các loại điện thoại phổ biến: di động, bàn và smartphone. Tính năng và chức năng của điện thoại: gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, lưu trữ dữ liệu và truy cập internet. Các công nghệ liên quan: mạng di động, Wi-Fi, Bluetooth và GPS. Tác hại của việc sử dụng điện thoại: ảnh hưởng đến sức khỏe và an toàn giao thông.

Xem thêm...
×