Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 5 Unit 13 Từ vựng Global Success

Tổng hợp từ vựng chủ đề Ngày đặc biệt của chúng mình Tiếng Anh 5 Global Success

UNIT 13. OUR SPECIAL DAY

( NGÀY ĐẶC BIỆT CỦA CHÚNG MÌNH )

1. 

Children’s Day /ˈʧɪldrənz deɪ/

(n) Tết thiếu nhi

We play games and eat delicious food on Children’s Day.

(Chúng tôi chơi trò chơi và ăn những món ăn ngon vào ngày Tết thiếu nhi.)

2.

Teachers’ Day /ˈtiːʧəz deɪ/

(n) Ngày nhà giáo

We give flowers to our teachers on Teachers’ Day.

(Chúng tôi tặng hoa cho các thầy cô vào Ngày nhà giáo. )

3.

Sports Day /spɔːts deɪ/

(n) Ngày hội thể thao

We play sports on Sports Day.

(Chúng tôi chơi các môn thể thao vào Ngày hội thể thao.)

4.

Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvᵊl/

(n) Trung thu

We take part in the lantern parade at Mid-Autumn Festival.

(Chúng tôi tham gia lễ rước đèn vào dịp Trung thu.)

5.

apple juice /ˈæpᵊl ʤuːs/

(n) nước ép táo

I like having some apple juice to drink.

(Tôi thích uống chút nước ép táo.)

6.

burger /ˈbɜːɡə/

(n) hánh ham-bơ-gơ

Would you like burger or pizza?

(Bạn muốn bánh ham-bơ-gơ hay pizza?)

7.

pizza /ˈpiːtsə/

(n) bánh pizza

Would you like burger or pizza?

(Bạn muốn bánh ham-bơ-gơ hay pizza?)

8.

milk tea /mɪlk ti:/

(n) trà sữa

You shouldn’t drink too much milk tea.

(Bạn không nên uống trà sữa quá nhiều.)

9.

chips /ʧɪps/

(n) khoai tây chiên

I’d like having some chips.

(Tôi muốn một chút khoai tây chiên.)

10.

lemonade /ˌlɛməˈneɪd/

(n) nước chanh

I’ll make some lemonade for you.

(Tớ sẽ pha chút nước chanh cho cậu nhé.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×