Tiếng Anh 5 Unit 13 Từ vựng Global Success
Tổng hợp từ vựng chủ đề Ngày đặc biệt của chúng mình Tiếng Anh 5 Global Success
UNIT 13. OUR SPECIAL DAY
( NGÀY ĐẶC BIỆT CỦA CHÚNG MÌNH )
1.
Children’s Day /ˈʧɪldrənz deɪ/
(n) Tết thiếu nhi
We play games and eat delicious food on Children’s Day.
(Chúng tôi chơi trò chơi và ăn những món ăn ngon vào ngày Tết thiếu nhi.)
2.
(n) Ngày nhà giáo
We give flowers to our teachers on Teachers’ Day.
(Chúng tôi tặng hoa cho các thầy cô vào Ngày nhà giáo. )
3.
(n) Ngày hội thể thao
We play sports on Sports Day.
(Chúng tôi chơi các môn thể thao vào Ngày hội thể thao.)
4.
Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvᵊl/
(n) Trung thu
We take part in the lantern parade at Mid-Autumn Festival.
(Chúng tôi tham gia lễ rước đèn vào dịp Trung thu.)
5.
(n) nước ép táo
I like having some apple juice to drink.
(Tôi thích uống chút nước ép táo.)
6.
(n) hánh ham-bơ-gơ
Would you like burger or pizza?
(Bạn muốn bánh ham-bơ-gơ hay pizza?)
7.
8.
(n) trà sữa
You shouldn’t drink too much milk tea.
(Bạn không nên uống trà sữa quá nhiều.)
9.
10.
(n) nước chanh
I’ll make some lemonade for you.
(Tớ sẽ pha chút nước chanh cho cậu nhé.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365