Bài tập cuối chương I trang 24, 25, 26 Vở thực hành Toán 9
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24 vở thực hành Toán 9
Giải bài 5 trang 24 vở thực hành Toán 9 Giải bài 6 trang 25 vở thực hành Toán 9 Giải bài 7 trang 25 vở thực hành Toán 9 Giải bài 8 trang 26 vở thực hành Toán 9 Giải bài 9 trang 27 vở thực hành Toán 9 Giải bài 10 trang 27 vở thực hành Toán 9 Giải bài 11 trang 28 vở thực hành Toán 9 Giải bài 12 trang 28 vở thực hành Toán 9Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 24 vở thực hành Toán 9
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (left{ begin{array}{l}5x + 7y = - 13x + 2y = - 5end{array} right.)? A. (left( { - 1;1} right)). B. (left( { - 3;2} right)). C. (left( {2; - 3} right)). D. (left( {5;5} right)).
Câu 1
Trả lời Câu 1 trang 24 Vở thực hành Toán 9
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình {5x+7y=−13x+2y=−5?
A. (−1;1).
B. (−3;2).
C. (2;−3).
D. (5;5).
Câu 2
Trả lời Câu 2 trang 24 Vở thực hành Toán 9
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 2), B(5; 6), C(2; 3), D(-1; -1). Đường thẳng 4x−3y=−1 đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?
A. A và B.
B. B và C.
C. C và D.
D. D và A.
Câu 3
Trả lời Câu 3 trang 24 Vở thực hành Toán 9
Hệ phương trình {1,5x−0,6y=0,3−2x+y=−2
A. có nghiệm là (0; -0,5).
B. có nghiệm là (1; 0).
C. có nghiệm là (-3; -8).
D. vô nghiệm.
Câu 4
Trả lời Câu 4 trang 24 Vở thực hành Toán 9
Hệ phương trình {0,6x+0,3y=1,82x+y=−6
A. có một nghiệm.
B. vô nghiệm.
C. có vô số nghiệm.
D. có hai nghiệm.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365