Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

ID. Grammar - Unit I. Introduction - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global

1 Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verb in brackets. 2 Complete the sentences with the past simple or past perfect form of the verbs below.3 Choose the correct verbs to complete the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past tenses

I can talk about events that took place in the past.

1 Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verb in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

1 I __________ (have) a shower when the postman __________ (arrive).

2 Sandra __________ (drop) her bag while she __________ (run) for the bus.

3 He __________ (read) the letter when he suddenly __________ (start) to laugh.

4 The sun __________ (shine), so we __________ (decide) to have a barbecue.

5 She __________ (hurt) her finger while she __________ (cut) some bread.

6 Pat __________ (live) in Greece when he __________ (meet) Hannah.


Bài 2

2 Complete the sentences with the past simple or past perfect form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của các động từ dưới đây.)

1 After we __________ eating, we __________ to go to the shops.

2 By the time they __________ at the theatre, the play __________

3 He only realised he __________ his keys when he __________ to his front door.

4 Jerry __________ delighted because he __________ all his exams.

5 When everyone __________ a chocolate, she __________ the box away.

6 They __________ out for a pizza after they __________ the project.

7 I __________ about the accident because no one __________ me about it.


Bài 3

3 Choose the correct verbs to complete the sentences.

(Chọn động từ đúng để hoàn thành câu.)

1 My father worked / has worked as a policeman since he left / has left school.

2 Linda called / has called me this morning. She has decided / decided to come out with us later.

3 Tom never drove / has never driven a car because he's not old enough.

4 I bought / have bought a new shirt at the weekend, but I didn't wear / haven't worn it yet.

5 Pablo loves Sam Smith's new album, but I haven't heard / didn't hear it.

6 I spilled / have spilled water on my phone earlier; I think I broke / I've broken it.


Bài 4

4 Complete the dialogue with the present perfect simple or continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

Eve: Hi, Will. 1 ________ (you finish) reading that magazine yet?

Will: Not quite. I 2 ________  (read) this article about Paris. It's really interesting.

Eve: 3 ________ (you visit) France, then?

Will: Lots of times – we 4 ________ (go) there on holiday for years. Recently, my aunt and uncle 5 ________ (buy) a house there so we'll go even more often.

Eve: Lucky you. I 6 ________ (never visit) another country. Anyway, I 7 ________(make) a cake if you'd like a piece?

Will: That's really kind, but no thanks. I 8 ________ (eat) biscuits all morning and I'm full!


Bài 5

5 Choose the correct verbs (a-c) to complete the text.

(Chọn động từ đúng (a-c) để hoàn thành đoạn văn.)

Last night, I 1 ________ to music when my phone 2 ________ ringing. It was my sister. She 3 ________ her bag and 4 ________ enough money to get a cab home. She 5 ________ to walk, but when it 6 ________ to rain, she 7 ________ to go to a café. She 8 ________ there and she wanted me to ask if Mum or Dad would drive over and pick her up!

 

1 a listened

b was listening

c had listened

 

2 a started

b had started

c was starting

 

3 a was losing

b lost

c had lost

 

4 a didn't have

b hadn't had

c wasn't having

 

5 a was starting

b started

c had started

 

6 a began

b had begun

c was beginning

 

7 a decided

b was deciding

c had decided

 

8 a had waited

b was waiting

c waited


Bài 6

6 Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the correct past tense.

(Hoàn thành câu với động từ trong ngoặc. Sử dụng đúng thì quá khứ.)

1 'Why is your face so red?' 'I ___________ (sit) in the sun all morning.

2 I ___________ (try) to do this crossword all morning and I still can't finish it.

3 They were driving to the sea when the car ___________ (run out) of petrol.

4 After they'd woken up, they ___________ (cook) a big breakfast.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Dự đoán hiện tượng thiên văn và vai trò trong nghiên cứu vũ trụ

Khái niệm về cơn bão mặt trời và tác động của nó đến Trái đất

Tương tác giữa các thiên thể và lực hấp dẫn trong vũ trụ: khái niệm và ảnh hưởng đến hành tinh, vệ tinh và các thiên thể khác. Tác động của lực thôi nôi và lực đẩy đến sự chuyển động của các thiên thể. Hiện tượng thủy triều và mối quan hệ giữa lực hấp dẫn của Mặt trăng và Mặt trời đến mực nước biển trên Trái đất."

Mô tả hệ sao và va chạm giữa chúng

Khái niệm về hiện tượng thiên văn mới

Khái niệm về vỏ máy bay và vai trò của nó trong máy bay. Các thành phần cấu thành bao gồm da máy bay, khung sườn và bề mặt mài mòn. Các loại vỏ máy bay thông dụng bao gồm vỏ kim loại, vỏ composite và vỏ hỗn hợp kim loại và composite. Các yếu tố ảnh hưởng đến vỏ máy bay bao gồm sức ép, nhiệt độ, độ ẩm, tác động va chạm và ăn mòn. Quá trình sửa chữa và bảo trì vỏ máy bay bao gồm kiểm tra, phát hiện lỗi và thay thế các bộ phận hỏng.

Khái niệm và cấu trúc ống dẫn khí: loại ống, vật liệu và kích thước, vai trò trong việc vận chuyển khí đến các địa điểm khác nhau. Hướng dẫn lắp đặt và bảo trì, đồng thời đưa ra các biện pháp để giảm thiểu rủi ro và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Nguy cơ và rủi ro khi sử dụng ống dẫn khí và hướng dẫn để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Khái niệm về tấm nhôm: định nghĩa, cấu trúc và ứng dụng của tấm nhôm trong công nghiệp và xây dựng

Sản phẩm công nghệ cao: Định nghĩa, đặc điểm và ứng dụng

Khái niệm về ốc vít và vai trò trong cơ khí

Xem thêm...
×