Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lý thuyết Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực Toán 9 Cánh diều

1. Căn bậc hai của số thực không âm Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho x2=a.

1. Căn bậc hai của số thực không âm

Căn bậc hai của số thực a không âm là số thực x sao cho x2=a.

Chú ý:

- Khi a>0, số a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a; số âm kí hiệu là a. Ta gọi acăn bậc hai số học của a.

- Căn bậc hai của số 0 bằng 0.

- Số âm không có căn bậc hai.

Ví dụ:

· 81=9 nên 81 có hai căn bậc hai là 9 và -9.

· Căn bậc hai số học của 121 là 121=11.

Nhận xét: Với hai số a, b không âm, ta có:

- Nếu a<b thì a<b;

- Nếu a<b thì a<b.

2. Căn bậc ba

Khái niệm căn bậc ba của một số thực

Căn bậc ba của số thực a là số thực x sao cho x3=a.

Căn bậc ba của một số thực a được kí hiệu là 3a

Chú ý: Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba.

Nhận xét: (3a)3=a.

Với hai số a, b, ta có:

- Nếu a<b thì 3a<3b.

- Nếu 3a<3b thì a<b.

Ví dụ:

364=343=4;

327=3(3)3=3.

3. Sử dụng máy tính cầm tay để tìm căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ

Tính căn bậc hai của một số bằng máy tính cầm tay

Để tính các căn bậc hai của một số a>0, chỉ cần tính a. Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT.

Sử dụng nút này để bấm căn bậc hai.

Tính căn bậc ba của một số bằng máy tính cầm tay

Ta có thể sử dụng loại MTCT thích hợp để tính căn bậc ba của một số.

Ví dụ:


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×