Unit 4. Getting around
Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Family and Friends
Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson One trang 30 Family and Friends Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Two trang 31 Family and Friends Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Three trang 32 Family and Friends Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Four trang 33 Family and Friends Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Five trang 34 Family and Friends Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Six trang 35 Family and FriendsTiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Family and Friends
Tổng hợp từ vựng chủ đề Đi Lại Tiếng Anh 5 Family and Friends
UNIT 2: GETTING AROUND
(Đi Lại)
1.
2.
3.
(n) xe mô-tô, xe máy
Sometimes, pizza gets delivered by car but usually by bicycle or motorcycle.
(Thỉnh thoảng, họ cũng giao pizza bằng ô tô nhưng thường thì là xe đạp hoặc xe máy.)
4.
5.
(n) xe tắc xi
I took a taxi from the station to the hotel.
(Tôi bắt tắc xi để đi từ nhà ga về khách sạn.)
6.
(n) tàu hỏa
We decided to take a train journey together.
(Chúng tôi quyết định cùng nhau đi du lịch bằng tàu hỏa.)
7.
(n) tàu điện
You can catch the number 47 trolley from the train station.
(Bạn có thể bắt chuyến tàu điện số 47 từ nhà ga.)
8.
(n) xe máy loại nhỏ
He rides his 50cc scooter to work every day.
(Hằng ngày, anh ấy đi làm bằng chiếc xe máy 50 phân khối.)
9.
(adv) bằng việc đi bộ
It is easy to go to the market on foot.
(Đi bộ đến chợ rất dễ dàng.)
10.
in the middle / ɪn ðə ˈmɪdəl /
(prep) ở giữa
Ben Thanh Market is in the middle of Ho Chi Minh City.
(Chợ Bến Thành nằm ở giữa lòng thành phố Hồ Chí Minh.)
11.
(adv) bằng xe đạp
She went to the store by bike.
(Bà ấy đi đến cửa hàng bằng xe đạp.)
12.
(prep) bên trong
Did you clean the inside of the car?
(Chị có dọn dẹp bên trong xe không đấy?)
13.
(prep) bên ngoài
Since it's such a nice day, let's go outside.
(Vì hôm nay trời đẹp nên bọn mình ra bên ngoài chơi nha.)
14.
(n) sự giao thông
There was a police officer directing the traffic.
(Đã có một viên cảnh sát ra điều phối giao thông.)
15.
(n) trạm xe buýt
There is a bus station near here.
(Có một trạm xe buýt ở gần đây đấy.)
16.
(n) khách tham quan
Here visitors can gather and wait for friends.
(Các khách tham quan có thể tập trung và chờ bạn bè ở đây.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365