Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 5 Unit 7 Từ vựng Family and Friends

Tổng hợp từ vựng chủ đề Bảo Tàng Khủng Long Tiếng Anh 5 Family and Friends

UNIT 7: THE DINOSAUR MUSEUM 

(Bảo tàng khủng long)

1.

dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/

(n) khủng long

Dinosaur is cold-blooded animal.

(Khủng long là động vật máu lạnh.)

2.

model /ˈmɒd.əl/

(n) mô hình

My brother and I built a model of our house.

(Anh trai và tôi đã tạo được mô hình của nhà chúng tôi.)

3.

bone /bəʊn/

(n) xương

I don't like fish because I hate the bones.

(Tôi không thích ăn cá bởi vì ghét mấy cái xương.)

4.

scary /ˈskeə.ri/

(adj) đáng sợ

She's a scary woman.

(Bà ta là một người phụ nữ đáng sợ.)

5.

scream /skriːm/

(v) hét lên

A spider landed on her pillow and she screamed.

(Có một con nhện rơi xuống gối làm con bé hét lên.)

6.

roar /rɔːr/

(v) gầm lên

We could hear the lions roaring in the zoo.

(Bọn tôi có thể nghe được những con sư tử đang gầm lên trong sở thú.)

7.

alive /əˈlaɪv/

(adj) còn sống

He must be 90 if he's still alive.

(Ông ấy phải được 90 tuổi nếu như vẫn còn sống.)

8.

dead /ded/

(adj) đã chết

She's been dead for 20 years now.

(Bà ấy mất được khoảng 20 năm rồi.)

9.

suddenly /ˈsʌd.ən.li/

(adv) đột nhiên, chợt

I suddenly realized what I'd said, but it was too late.

(Tôi chợt nhận ra những gì đã nói, thế nhưng đã quá muộn.)

10.

skeleton /ˈskel.ə.tən/

(n) bộ xương

They found a human skeleton in the lake.

(Họ đã tìm thấy một bộ xương người trong hồ.)

11.

visitor book / ˈvɪzətər bʊk /

(n) sổ ghi thông tin du khách

Mom wrote our name in the visitor book.

(Mẹ tôi viết tên chúng tôi vào sổ ghi thông tin du khách.)

12.

scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst/

(n) nhà khoa học

My dad is a scientist.

(Ba tôi là một nhà khoa học.)

13.

tourist /ˈtʊə.rɪst/

(n) khách du lịch

Millions of tourists visit Rome every year.

(Có hàng triệu khách du lịch tới Rome mỗi năm.)

14.

jungle /ˈdʒʌŋ.ɡəl/

(n) rừng nhiệt đới

The Yanomami people live in the South American jungle.

(Tộc người Yanonami sinh sống ở rừng nhiệt đới Nam Mỹ.)

15.

cave /keɪv/

(n) hang động

They were trapped in the cave for 19 hours.

(Họ bị kẹt trong hang động 19 giờ đồng hồ.)

16.

river /ˈrɪv.ər/

(n) sông

They're building new houses by the river.

(Họ đang xây những ngôi nhà mới cạnh dòng sông.)

17.

discovery /dɪˈskʌv.ər.i/

(n) sự phát hiện

The discovery of oil brought many benefits to the town.

(Sự phát hiện ra dầu mỏ đã mang lại rất nhiều lợi ích cho thị trấn này.)

18.

huge /hjuːdʒ/

(adj) to lớn, khổng lồ

They live in a huge house.

(Bọn họ sống trong một căn nhà rất lớn.)

19.

national park / ˈnæʃənəl pɑrk/

(n) công viên quốc gia

The best time to visit national park is March and April.

(Thời điểm tốt nhất để tham quan công viên quốc gia là tháng 3 và tháng 4.)

20.

valley /ˈvæl.i/

(n) thung lũng

There was snow on the hill tops but not in the valley.

(Các đỉnh đồi đã có tuyết nhưng trong thung lũng thì không.)



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Sự phát triển xã hội và ý nghĩa trong đời sống con người - Khái niệm và các giai đoạn phát triển xã hội, yếu tố ảnh hưởng và chuyển đổi quan trọng, tầm quan trọng của sự phát triển xã hội đối với sự tiến bộ của con người và xã hội.

Giới thiệu về cải tiến sản phẩm Silicat

Khái niệm về tuổi thọ công trình

Khái niệm về ngân sách hạn chế

Chống chịu độ ẩm thấp - Khái niệm và tác động của độ ẩm thấp đến sức khỏe, cách đo độ ẩm và các cách chống chịu độ ẩm thấp hiệu quả.

Khái niệm về khí hậu ẩm ướt

Khái niệm về môi trường có tính axit cao và ảnh hưởng đến sức khỏe và môi trường - Những nguyên nhân dẫn đến môi trường có tính axit cao và tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường tự nhiên - Các biện pháp giảm thiểu môi trường có tính axit cao và ứng dụng công nghệ xanh.

Khái niệm về silicat, cấu trúc và tính chất của chúng trong hóa học. Sản phẩm silicat, mô tả và ứng dụng của chúng. Hạn chế của sản phẩm silicat, tác động đến môi trường và sức khỏe con người. Các giải pháp thay thế, sản phẩm và ưu điểm của chúng.

Khái niệm về vật liệu xây dựng

Khái niệm và vật liệu chống thấm tốt trong xây dựng | Phương pháp chống thấm tốt và sản phẩm chống thấm hiệu quả

Xem thêm...
×