Unit 3. My friends and I
Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng iLearn Smart Start
Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson 1 trang 34 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson 2 trang 37 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson 3 trang 40 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 3 Culture trang 43 iLearn Smart Start Tiếng anh lớp 5 Unit 3 Review and Practice trang 46 iLearn Smart StartTiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng iLearn Smart Start
Tổng hợp từ vựng chủ đề Tớ Và Các Bạn Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
UNIT 3: MY FRIENDS AND I
(Tớ Và Các Bạn)
1.
(adv) chậm chạp
Could you please speak more slowly?
(Anh có thể nói chậm hơn một chút được không?)
2.
(adv) nhanh chóng
The police car was going so fast.
(Chiếc xe cảnh sát phóng đi rất nhanh.)
3.
(adv) tệ, không tốt
Their children are extremely badly behaved.
(Những đứa con của họ cư xử vô cùng tệ.)
4.
(adv) tốt, giỏi
I can't do it as well as Marie can.
(Tôi không thể làm tốt được như Marie.)
5.
6.
(adj) ồn ào
Our neighbors are very noisy.
(Những người hàng xóm của bọn tôi rất ồn ào.)
7.
(adj) yên tĩnh
It's so quiet without the kids here.
(Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.)
8.
9.
10.
(adj) ghê, kinh tởm
The smell of dead fish is really yucky.
(Mùi cá chết thật sự rất là ghê.)
11.
12.
bake cupcakes /beɪk ˈkʌpˌkeɪks/
(v.phr) nướng bánh
My mom often bakes cupcakes on weekends.
(Mẹ tớ hay nướng bánh vào các dịp cuối tuần lắm.)
13.
paint a picture / peɪnt ə ˈpɪkʧər/
(v.phr) vẽ một bức tranh
My homework today is to paint a picture.
(Bài tập về nhà hôm nay của tớ là vẽ một bức tranh.)
14.
plant some flowers /plænt sʌm ˈflaʊərz/
(v.phr) trồng hoa
We planted some flowers in our new garden.
(Chúng tôi đã trồng hoa cho khu vườn mới của mình.)
15.
visit grandparents /ˈvɪzət ˈɡrændˌpɛrənts/
(v.phr) thăm ông bà
I visited my grandparents last night.
(Tớ đã đến thăm ông bà tớ tối hôm qua.)
16.
17.
18.
have a sleepover /hæv ə ˈsliːp.oʊ.vɚ/
(v.phr) tổ chức một bữa tiệc ngủ
We had a sleepover last night.
(Bọn tớ đã tổ chức một bữa tiệc ngủ tối hôm qua.)
19.
(v.phr) đi cắm trại
I love going camping in the autumn.
(Tôi rất thích đi cắm trại vào mùa thu.)
20.
have a barbecue /hæv ə ˈbɑrbɪˌkju/
(v.phr) tổ chức một bữa tiệc nướng
We're having a barbecue on Saturday - I hope you can come.
(Bọn tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc nướng vào thứ 7 – tớ mong là cậu sẽ đến.)
21.
(v.phr) hát ka-ra-ô-kê
Vietnamese people like singing karaoke so much.
(Người Việt Nam rất thích hát ca-ra-ô-kê.)
22.
(v.phr) đi chơi trò lăn bóng gỗ
My brother and I will go bowling in a shopping mall tomorrow.
(Anh trai và tôi sẽ đi chơi trò lăn bóng gỗ trong một trung tâm thương mại vào ngày mai.)
23.
make paper crafts /meɪk ˈpeɪpər kræfts/
(v.phr) làm đồ thủ công bằng giấy
My dad sometimes made paper crafts with me when I was a child.
(Thi thoảng ba cùng tôi làm những món đồ thủ công bằng giấy khi tôi còn nhỏ.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365