Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các từ bắt đầu bằng G


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ghi

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gôm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gí Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giáp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gói Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giảng giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giảng nghĩa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giải nghĩa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giải thích Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gấp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gấp rút Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gắn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ghép Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gạn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giễu cợt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gầy Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giả Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ghét Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gieo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giống Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giỏi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gia Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rừng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giống nhau Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gốc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gầy gò Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giữ gìn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gia quyến Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gọn gàng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giàu sang Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gồ ghề Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian giảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Già cả Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giả dối Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giả vờ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian khổ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian nan Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giảo hoạt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giục giã Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gấp gáp Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giang sơn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giản đơn Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giấu diếm Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gay gắt Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Góp sức Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian trá Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian dối Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giàu có Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gánh nặng Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giúp đỡ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gan dạ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gò bó Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gần gũi Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gập ghềnh Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Già nua Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gian xảo Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giản dị Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Giận dữ Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Gắn bó Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giống Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với giàu Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gián đoạn

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ghi

Từ đồng nghĩa với ghi là gì? Từ trái nghĩa với ghi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ghi

Nghĩa: [Động từ] dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy

[Tính từ] có màu pha giữa màu đen và màu trắng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Satin - Vải mềm mịn và bóng, nguồn gốc từ Trung Quốc, sử dụng rộng rãi trong dệt may. Cấu trúc và thành phần của Satin - Vải mượt mà và bóng, sản xuất từ tơ tằm, lụa, bông hoặc polyester. Tính chất và đặc tính của Satin - Đàn hồi, bền chịu, độ bóng và cảm giác mềm mại. Ứng dụng của Satin - Sản xuất đồ lót, trang phục, giường và nội thất.

Interlocking Loops - Khái niệm và ứng dụng trong lĩnh vực hóa học, sinh học và vật liệu. Tính khả năng liên kết mạnh mẽ, cấu trúc phức tạp và tính chất vật lý, hóa học của Interlocking Loops.

Khái niệm về jerseys - Loại áo thể thao thiết kế cho hoạt động đội nhóm. Được làm từ vải thoáng khí, co giãn và hấp thụ mồ hôi tốt. Sử dụng để phân biệt đội và tạo sự nhận diện. Đóng vai trò quan trọng trong văn hóa thể thao và tăng tính chuyên nghiệp và hấp dẫn của môn thể thao.

Hand Knitting: Introduction, Tools, Basic Techniques, and Care Instructions. Learn about the traditional art of Hand Knitting, its history, and its role in providing clothing and warmth. Discover the necessary tools, including needles, yarn, and accessories. Explore basic techniques such as single and double knitting, increasing and decreasing stitches. Create beautiful and unique Hand Knitting projects like scarves, hats, sweaters, and shawls. Lastly, learn how to properly care for and maintain Hand Knitting items for long-lasting beauty and durability.

Đan máy: Tổng quan và các kỹ thuật, vật liệu và ứng dụng

Các loại mũi đan trong knitting stitches

Khái niệm về Textures

Khái niệm về Patterns và Loại Patterns - Creational, Structural, Behavioral

Khái niệm về Final Fabric - Định nghĩa và vai trò trong ngành may mặc. Các loại và ứng dụng của cotton, polyester, silk, wool, và nylon. Quy trình sản xuất và sử dụng trong ngành thời trang.

Stretchy Fabric - Concept, Types, Structure, and Applications - Learn about the definition and working of Stretchy Fabric, along with popular types like Spandex, Jersey, Ponte, Knit, and Velvet. Understand the structure of Stretchy Fabric and its applications in clothing, sportswear, interior decoration, and industry.

Xem thêm...
×