Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xòe Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

7d. Speaking - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 Bright

1. Match the gadgets (1-4) to their definitions (a-d). Fill in each gap with the correct forms of connect, scan, activate, hack, press, type, swipe or enter. 2. Complete the dialogue with the phrases/ sentences below.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1 - a

Vocabulary (Từ vựng)

AI gadgets (Các tiện ích AI)

1. Match the gadgets (1-4) to their definitions (a-d).

(Nối các tiện ích (1-4) với định nghĩa của chúng.)

1. ___ digital home assistant

2. ___ language translator

3. ___ security system

4. ___ fitness tracker

a. a device that protects a house or a building and alarms the owner if someone breaks in.

b. a device that records a person's daily activities.

c. a device that responds to voice commands

d. a programme that converts one language into another


Bài 1 - b

b) Fill in each gap with the correct forms of connect, scan, activate, hack, press, type, swipe or enter.

(Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của các từ connect, scan, activate, hack, press, type, swipe hoặc enter.)

1. You can deactivate the security system by _____ the password.

2. I'll show you how to _____ voice commands on your smartphone.

3. You must _____ your card over this sensor in order to open the door

4. This app will prevent your account from getting _____.

5. _____ or say a word or even a sentence, and this AI-powered device can translate immediately.

6. _____ this button to switch the device on or off.

7. How can I _____ this device to the Wi-Fi?

8. This device _____ your face and makes some calculations. 


Bài 2

Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)

Giving instructions (Đưa ra chỉ dẫn)

2. Complete the dialogue with the phrases/ sentences below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các cụm từ/ câu bên dưới.)

• OK, done • Press this button • It's working • Sure • Switch it on • Plug it into a power source • There we go

Granddad: Neil, can you show me how to use my new tablet?

Neil: 1) _____! First of all, 2) _____.

Granddad: How do I do that?

Neil: It's simple. Just 3) _____ on the side of the device.

Granddad: 4) _____. What's next?

Neil: All! It needs charging. Where's the cable? You need to 5) _____ until the button on top of the device lights up.

Granddad: 6) _____. It's on! And then?

Neil: Click on the browser icon. Now you can start surfing the web.

Granddad: 7) _____. Thank you, Neil! 


Bài 4

Pronunciation (Phát âm)

Assimilation (Đồng âm hóa)

3. Underline the assimilation sounds and label them as /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Then listen and check.

(Gạch chân dưới các âm đồng âm hóa và dán nhãn chúng với /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. When's your robot going to clean up this mess?

(Khi nào rô bốt của bạn sẽ chọn dẹp đống hỗn độn này?)

2. They're going to get a security system installed this year.

(Họ sẽ có một hệ thống an ninh được cài đặt vào năm nay.)

3. You've just completed your first assignment on Artificial Intelligence.

(Bạn vừa hoàn thành bài tập đầu tiên về trí tuệ nhân tạo.)

4. "Why's your aunt yelling?" - "My new domestic household robot must have scared her!"

(Tại sao dì của bạn lại la hét? – Rô bốt nội trợ mới của cô ấy chắc chắn đã làm cô ấy hoảng sợ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tán sao - Định nghĩa và đặc điểm. Các loại tán sao - Tán sao đơn, tán sao đôi, tán sao tam và tán sao ngũ. Cấu trúc của tán sao - Số lượng và vị trí các nguyên tử trong phân tử. Tính chất của tán sao - Tính chất vật lý và hóa học. Sử dụng của tán sao - Trong dược phẩm, thực phẩm và sản xuất hóa chất.

Khái niệm về va chạm Thiên hà

Khái niệm về Dải Ngân Hà: Định nghĩa và vị trí trong vũ trụ. Cấu trúc của Dải Ngân Hà: Thành phần, hình dạng và kích thước. Các tinh tú trong Dải Ngân Hà: Tên, vị trí và đặc điểm của chúng. Quá trình hình thành Dải Ngân Hà: Giả thuyết nguồn gốc và cách thức hình thành.

Khái niệm về Thiên văn đặc biệt

Khái niệm về dải sáng: Định nghĩa, đo đạc và ảnh hưởng. Tầm nhìn và dải sáng: ảnh hưởng và thay đổi. Tính chất của dải sáng: độ sáng, màu sắc, tương phản và phân giải. Ứng dụng của dải sáng trong đời sống và công nghiệp, y học và nghiên cứu.

Khái niệm về tinh vân khí quyển

Khái niệm về hố đen tối và cấu trúc, tính chất, hiện tượng xung lượng và bức xạ của nó.

Khái niệm về sao khổng lồ

Khái niệm về vũ trụ và nguyên nhân hình thành, các giai đoạn phát triển của nó, hệ thống trong vũ trụ và tầm quan trọng của việc nghiên cứu vũ trụ.

Khái niệm vị trí của con người trong không gian

Xem thêm...
×