Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4e. Grammar - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!

1. Choose the correct options. 1. Choose the correct options.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reported speech (Câu tường thuật)

1. Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1. I said that I ______ Tom the following day.

A. meet

B. met

C. will meet

D. would meet

2. Paul asked me _______ a career in robotics.

A. did I want

B. do I want

C. if I wanted

D. what I wanted

3 Minh asked Julie _______ for an exam then.

A. whether

B. what

C. if

D. when

4. Hoa said that she ________ job her father did.

A. studies

B. would study

C is studying

D was studying

5. I told my students that they needed to practise _________ teamwork skills.

A. her

B. their

C. your

D. his

6. John asked his teacher __________ he should study IT or science.

A. what

B. whether

C. where

D. that

7. Judy said that we _________ robots in our houses in the future.

A. would have

B. will have

C. had

D. were having

8. Mum told us that ________ needed to finish our homework before we went out.

A. she

B. we

C. he

D. you

9. "Where are you now?" Jen asked Peter.

A. Jen asked Peter where are you now.

B. Jen asked Peter where he was now.

C. Jen asked Peter where you were then.

D. Jen asked Peter where he was then.

10. "I will ask my teacher about this issue," Tony said.

A. Tony said that he would ask his teacher about that issue.

B. Tony said that he asked his teacher about this issue.

C. Tony said that he asks his teacher about this issue.

D. Tony said that I would ask my teacher about that issue.


Bài 2

2. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại các câu dung câu tường thuật.)

1. "I'm interested in working here," Peter said.

(“Tôi thích làm việc ở đây,” Peter nói.)

Peter said (that) he was interested in working there.

(Peter nói (rằng) anh ấy thích làm việc ở đó.)

2. He told me, "My father can speak three foreign languages."

(Anh ấy nói với tôi, "Bố tôi có thể nói được ba ngoại ngữ.")

3. "What skills do I need for this job?" she asked her mum.

(“Con cần những kỹ năng gì cho công việc này ạ?” cô hỏi mẹ cô.)

4. I asked him, "Are you going to study informative technology next year?"

(Tôi hỏi anh ấy, "Năm sau anh có định học công nghệ thông tin không?")

5. "I will apply for a new job next month," Sue said to me.

(Sue nói với tôi, “Tháng sau tôi sẽ nộp đơn xin việc mới.)

6. James told Alice, "I want to become a virtual security guard."

(James nói với Alice, "Tôi muốn trở thành nhân viên bảo vệ ảo.")

7. "Do you know a lot about vertical farming?" Jake asked me.

("Bạn có biết nhiều về canh tác xếp tầng không?" Jake hỏi tôi.)

8. He said, "I'm going to study cyber security at university this September."

(Anh ấy nói, "Tôi sẽ học về an ninh mạng tại trường đại học vào tháng 9 này.")

9. Mrs Lewis asked John, "Why do you want to be a drone pilot?"

(Bà Lewis hỏi John, "Tại sao con lại muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái?")

10. Lucy asked Ben, "Where are you going tomorrow?"

(Lucy hỏi Ben: "Ngày mai bạn sẽ đi đâu?")


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về muối sắt natri và các tính chất của nó

Khái niệm tính tác dụng với oxy hóa và vai trò trong đời sống

Khái niệm về hợp chất oxit

Khái niệm về dạng kim loại

"Khái niệm về dạng ion và các tính chất của chúng"

Khái niệm về khả năng truyền nhiệt

Khái niệm đun nóng và cách tạo nhiệt độ để đun nóng

Khái niệm về xử lý, phương pháp xử lý cơ bản, xử lý dữ liệu số, tín hiệu, hình ảnh và ngôn ngữ tự nhiên, phương pháp xử lý số liệu như lọc, sắp xếp, phân tích và biểu đồ hóa, kỹ thuật xử lý văn bản như tách từ, tách câu, loại bỏ stop words và phân tích cảm xúc, phương pháp xử lý hình ảnh và âm thanh như lọc, nhận dạng và phân tích tín hiệu.

Khái niệm về đóng dấu và vai trò bảo vệ tài liệu và sản phẩm. Các phương pháp đóng dấu nóng, đóng dấu lạnh, đóng dấu bằng laser và đóng dấu bằng hóa chất. Các loại dấu cao su, dấu mực, dấu in và dấu gỗ. Phương pháp kiểm tra đóng dấu sử dụng ánh sáng UV, máy quét và hóa chất. Quy định về sử dụng dấu trong kinh doanh và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

Khái niệm về rèn và vai trò của nó trong ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo. Các công nghệ rèn bao gồm rèn dập nóng, rèn dập lạnh, rèn bóng và rèn xoắn. Các loại vật liệu được rèn bao gồm thép, nhôm, đồng và titan. Quá trình rèn bao gồm chuẩn bị nguyên liệu, đốt nóng, rèn dập và xử lý bề mặt. Ứng dụng của rèn trong đời sống, công nghiệp và quân sự.

Xem thêm...
×