Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nhím Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Revision (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 9 Right on!

1 Choose the correct options. 2 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 3 Choose the correct options. 4 Combine sentences using that-clause.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1 Choose the correct options.

(Chọn những phương án đúng.)

1 What qualifications does a 3D printing __________ need?

A manager

B guard

C pilot

D technician

2 Swimming at the pool is my favourite way to__________fit.

A build

C have

B play

D get

3 Exercising can ________diseases such as cancer and heart disease.

A prevent

C maintain

B improve

D manage

4 Joe works out at the gym three times a week to __________ his body.

A boost

B strengthen

C reduce

D build

5 Jessie does lots of things at the same time because she has good _______ skills.

A multitasking

C teamwork

B communication

D creativity

6 Do you and your family always eat a _________ diet?

A regular

B patient

C stressed

D balanced

7 It is important to make time to _________ with your friends.

A socialise

B reduce

C maintain

D keep

8 I can work in the mornings or the evenings. I don't mind - I'm __________.

A flexible

B hard-working

C enthusiastic

D cooperative

9 What do you think about the career of a _________ farmer?

A cyber

B virtual

C robotic

D vertical

10 Vitamins and minerals have lots of different __________ for our bodies.

A functions

B relationships

C foods

D check-ups

11 I only have _________ foods, such as rice, bread and noodles at the weekends.

A fatty

C sugary

B starchy

D physical

12 I'm thinking of _______ a new hobby this year. I might choose photography.

A working out

C taking up

B staying up

D looking after

13 Ben doesn't like eating ________ products like butter and cheese.

A dairy

C protein

B glucose

D carb

14 My dad is a(n) ______ security guard at the hospital.

A robotic

B artificial

C virtual

D digital

15 Drinking enough water helps your __________ system work properly.

A healthy

B nutrient

C digestive

D mineral

16 My coworker kindly explained the task to me three times. He was very __________.

A punctual

C honest

B hard-working

D patient


Bài 2

Pronunciation

2 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1

A age

B bag

C change

D bridge

2

A magic

B danger

C gesture

D garden

3

A circle

B birthday

C circus

D desire

4

A certainty

B researcher

C designer

D interview


Bài 3

Grammar

3 Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1 I _________ go to a sports camp this summer. I'm not sure yet.

A might

B could

C must

D should

2 Hurry up! There's only five minutes left. We ________ the bus.

A will miss

B miss

C are going to miss

D are miss

3 Her boss asked ________ her project would be ready by the following Friday.

A if

B was

C when

D what

4 You _________ take food into the gym. It's against the rules.

A don't have to

B couldn't

C mustn't

D shouldn't

5 There's a karate class at the sports centre. I'll look it ________ on the Internet.

A over

B out

C up

D for

6 After the meal, you ________ wait an hour before you exercise.

A should

B may

C might

D are able to

7 I ________ late for the event. I promise.

A don't be

B am not being

C am not

D won't be

8 The yoga class _______ at 9:00 p.m.

A finishes

B is going to finish

C will finish

D is finishing

9 We

turn the computers on. They

were already on.

A don't have to C didn't have to

B mustn't

D can't

10 The manager said that there ________ an important meeting the next day.

A is

B was

C will be

D is going to

11 I'm thinking about ________ rollerblading because I don't have enough time for it.

A carrying out

B taking off

C giving up

D throwing away

12 _______ study accounting at university when you finish high school?

A  Are you

B Are you going to

C Do you

D Will you


Bài 4

4 Combine sentences using that-clause.

(Kết hợp câu sử dụng mệnh đề that.)

1 I might go to university to learn how to be a surgeon. It's a possibility.

(Tôi có thể vào đại học để học cách trở thành bác sĩ phẫu thuật. Đó là một khả năng.)

2 Huy will do very well in his exams this term. I believe it.

(Huy sẽ làm rất tốt trong kỳ thi học kỳ này. Tôi tin nó.)

3 I can't come to the talk about careers with you tomorrow. I'm sorry.

(Ngày mai tôi không thể đến nói chuyện với bạn về nghề nghiệp được. Tôi xin lỗi.)


Bài 5

5 Combine the sentences using conditional type 1.

(Kết hợp các câu sử dụng câu điều kiện loại 1.)

1 Work out every day. You can get in shape after a few months.

(Tập luyện mỗi ngày. Bạn có thể lấy lại vóc dáng sau vài tháng.)

2 He wants to lose weight. He shouldn't eat junk food.

(Anh ấy muốn giảm cân. Anh ấy không nên ăn đồ ăn vặt.)

3 You are the last person to leave the computer lab. You must lock the door.

(Bạn là người cuối cùng rời khỏi phòng máy tính. Bạn phải khóa cửa lại.)


Bài 6

6 Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 Sue said, "I'm meeting my cousin at 3 o'clock this afternoon."

(Sue nói, "Tôi sẽ gặp anh họ của tôi vào lúc 3 giờ chiều nay.")

2 "Do you want to go to the cinema with me now?" Jake asked me.

("Bây giờ bạn có muốn đi xem phim với tôi không?" Jake hỏi tôi.)

3 Mrs Franks asked him, "What job does your mother do?"

(Bà Franks hỏi anh, "Mẹ anh làm nghề gì?")

4 "We can play basketball here after school tomorrow," they said.

("Chúng ta có thể chơi bóng rổ ở đây sau giờ học vào ngày mai," họ nói.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quy định sử dụng

Khái niệm về sản phẩm chứa oxi

Khái niệm về oxi - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của oxi. Công dụng của oxi trong đời sống và công nghiệp. Công dụng của oxi trong y học - điều trị bệnh lý, tái tạo da, trang điểm.

Khái niệm về khí oxi

Khái niệm về nước oxy già

Khái niệm về Ozon

Khái niệm về nitơ oxit

Khái niệm về hidroperoxit

Khái niệm về lửa nóng và vai trò của nó trong quá trình cháy. Cơ chế hoạt động, quá trình truyền và duy trì của lửa nóng. Tính chất của lửa nóng bao gồm nhiệt độ, áp suất, màu sắc và khả năng lan truyền. Ứng dụng của lửa nóng trong đời sống và công nghiệp, trang trí và giải trí.

Giới thiệu về bệnh về đường hô hấp và triệu chứng của chúng. Loại bệnh về đường hô hấp là những bệnh như viêm phế quản, viêm phổi, hen suyễn và các bệnh khác. Các bệnh này ảnh hưởng đến hệ thống đường hô hấp trong cơ thể. Viêm phế quản là bệnh viêm nhiễm trong đường hô hấp, gây ra triệu chứng như ho, sổ mũi, khó thở và đau ngực. Viêm phổi là bệnh viêm nhiễm trong phổi, gây ra sự viêm và sưng tấy trong các mô và bộ phận của phổi. Triệu chứng của viêm phổi bao gồm ho, sốt, đau ngực và khó thở. Hen suyễn là bệnh mãn tính trong đường hô hấp, gây ra sự co bóp và hẹp các đường thông khí trong phổi. Triệu chứng của hen suyễn bao gồm khó thở, xoang ngực, ho và cảm giác ngực bị nặng nề.

Xem thêm...
×