Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 8. The Media - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World

New Words a. Match the words to the definitions.b. Fill in the blanks with the words from Task a. Listening a. Listen to two students talking. How do they think social media should be used?

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Match the words to the definitions.

(Nối các từ với các định nghĩa.)

1. trustworthy

 

a. not giving a name

2. gossip

 

b. speak, write, or communicate in some other way what you think or feel

3. anonymous

 

c. shy, uncomfortable, or guilty feelings

4. express

 

d. stories about other people’s lives, which may be unkind or untrue

5. embarrassment

 

e. that you can rely on to be good and honest

6. self-esteem

 

f. using the internet to harm or hurt someone’s feelings

7. cyberbullying

 

g. belief and confidence in your own ability and value


New Words - b

b. Fill in the blanks with the words from Task a.

(Điền vào chỗ trống những từ trong bài tập a.)

1. If you are looking for correct information on a website, you should make sure it is _______.

2. It’s fun to hear about celebrity _______, but remember not everything you hear is true.

3. When you _______ yourself in a public forum, make sure you don’t hurt other people’s feeling.

4. Be careful what you post on social media, or you might feel some _______ later on.

5. Many people who post things online are _______, and you don’t know who they are.

6. Giving compliments frequently and correctly can help children build high _______.

7. Preventing _______ starts with teaching children and teenagers about responsible online behavior. 


Listening - a

a. Listen to two students talking. How do they think social media should be used?

(Nghe hai học sinh nói chuyện. Họ nghĩ mạng xã hội nên được sử dụng như thế nào?)

1. anonymously (ẩn danh)

2. in a responsible way (một cách có trách nhiệm)

3. in a trustworthy way (một cách đáng tin cậy)

Bài nghe:

Jerry: Hi, Alice

Alice: Hi, Jerry. Are you okay? My mom said that I spent too much time on social media and wants me to stop using it. I'm not sure what to tell her.

Jerry: Well, you could tell her about the advantages of using social media. The news on social media is more up-to-the-minute than on other types of media.

Alice: That's true

Jerry: Also, it's easier to express yourself on social media than on other types of media. Being able to express yourself well is a useful skill.

Alice: Yes, you're right.

Jerry: However, you should tell your mom that you know about the disadvantages too.

Alice: What disadvantages?

Jerry: Well, first, people can be a lot meaner on social media than in real life. especially if they know they can stay anonymous.

Alice: Yes, cyberbullying is becoming more serious than before.

Jerry: That's right. There's also a lot more fake content online. When you really need the correct information, like research for a school project, it's important to use trustworthy websites.

Alice: That's true. Also, you need to remember that when you post something on social media, it can stay there forever.

Jerry: Yes, everyone should remember this. Never post anything that could cause you embarrassment in the future. So what do you think I should tell my mom?

Alice: If you can tell your mom how you use social media in a responsible way, I think she won't mind you using it so much.

Jerry: Thanks, Alice. That's really helpful.

Tạm dịch:

Alice: Chào Jerry. Bạn có ổn không? Mẹ tôi nói rằng tôi đã dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội và muốn tôi ngừng sử dụng nó. Tôi không biết phải nói gì với cô ấy.

Jerry: Chà, bạn có thể nói với cô ấy về lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội. Tin tức trên mạng xã hội cập nhật từng phút hơn so với các loại phương tiện truyền thông khác.

Alice: Đúng vậy

Jerry: Ngoài ra, việc thể hiện bản thân trên mạng xã hội cũng dễ dàng hơn so với các loại phương tiện truyền thông khác. Có khả năng thể hiện bản thân tốt là một kỹ năng hữu ích.

Alice: Vâng, bạn nói đúng.

Jerry: Tuy nhiên, bạn nên nói với mẹ rằng bạn cũng biết về những bất lợi.

Alice: Nhược điểm gì?

Jerry: Đầu tiên, mọi người trên mạng xã hội có thể ác ý hơn nhiều so với ngoài đời thực. đặc biệt nếu họ biết họ có thể ẩn danh.

Alice: Đúng vậy, bắt nạt qua mạng đang trở nên nghiêm trọng hơn trước.

Jerry: Đúng vậy. Ngoài ra còn có rất nhiều nội dung giả mạo trực tuyến. Khi bạn thực sự cần thông tin chính xác, chẳng hạn như nghiên cứu cho một dự án trường học, điều quan trọng là phải sử dụng các trang web đáng tin cậy.

Alice: Đúng vậy. Ngoài ra, bạn cần nhớ rằng khi bạn đăng nội dung nào đó lên mạng xã hội, nội dung đó có thể ở đó mãi mãi.

Jerry: Vâng, mọi người nên nhớ điều này. Đừng bao giờ đăng bất cứ điều gì có thể khiến bạn xấu hổ trong tương lai. Vậy bạn nghĩ tôi nên nói gì với mẹ tôi?

Alice: Nếu bạn có thể nói với mẹ bạn cách bạn sử dụng mạng xã hội một cách có trách nhiệm, tôi nghĩ bà sẽ không phiền khi bạn sử dụng nó nhiều như vậy.

Jerry: Cảm ơn, Alice. Điều đó thực sự hữu ích.


Listening - b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ hãy nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Jenny’s mom wants him to _______.

2. Alice says that it’s easier to _______ on social media that on other types of media.

3. Alice thinks that people can be a lot _______ on social media than in real life.

4. Alice says that if you need correct information, make sure you use _______ websites.

5. Jerry says you should never post anything that might cause you _______ in the future.


Grammar - a

a. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. more/Social/media/convenient/is/print/media./than

______________________________________________________________________________

2. from/social/media/Information/trustworthy/as/isn’t/as/from/newspaper.

______________________________________________________________________________

3. aren’t/as TV/shows/entertaining/as/videos./online

______________________________________________________________________________

4. nicer/real/life/internet./than/on/in/People/are/the

______________________________________________________________________________

5. like/People/as/much/as/past./in/gossip/celebrity/they/did/the

______________________________________________________________________________


Grammar - b

b. Write sentences using the prompts and adverbial clauses of comparison.

(Viết câu sử dụng gợi ý và mệnh đề trạng ngữ so sánh.)

1. people like/watch videos/their phones/TV (as much as)

______________________________________________________________________________

2. sometimes/deleting social media posts/be/easy/you think (not as … as)

______________________________________________________________________________

3. social media/have/information/print media (much more … than)

______________________________________________________________________________

4. people/listen/radio/they used to (not as much as)

______________________________________________________________________________

5. it/be/easy/share gossip/it used to be (much … than)

______________________________________________________________________________


Writing

Read the list of things you can use social media for. For each item, write one advantage and one thing to be careful of when using social media. Use the new words in this lesson and your own ideas.

(Đọc danh sách những thứ bạn có thể sử dụng mạng xã hội. Đối với mỗi mục, hãy viết một ưu điểm và một điều cần cẩn thận khi sử dụng mạng xã hội. Sử dụng những từ mới trong bài học này và ý tưởng của riêng bạn.)

- Researching school projects (Nghiên cứu các dự án trường học)

______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Posting on social media (Đăng bài trên mạng xã hội)

______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Reading the news (Đọc tin tức)

______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Chatting with friends (Trò chuyện với bạn bè)

______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Cán dòng trong địa chất học: Định nghĩa, vai trò và cấu trúc"

Khái niệm về cán xoắn và vai trò của nó trong công nghệ cán thép. Cơ chế và yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cán xoắn. Một số loại máy cán xoắn và ứng dụng của cán xoắn trong sản xuất thép, ống dẫn dầu và khí đốt.

Tôi Luyện: Khái niệm, Phương pháp, Lợi ích và Kế hoạch Tôi Luyện

Giới thiệu về quy trình sản xuất thép, tầm quan trọng của thép trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm chế biến nguyên liệu sắt và vai trò của nó trong sản xuất thép. Nguyên liệu sắt và quá trình sản xuất sắt từ quặng. Quá trình chế biến sắt thành thép. Các sản phẩm từ quá trình chế biến nguyên liệu sắt.

Khái niệm về thị trường và yếu tố ảnh hưởng đến thị trường

Khái niệm chuỗi cung ứng và vai trò của nó trong kinh doanh. Tối ưu hóa hoạt động, tăng hiệu suất và giảm chi phí. Mạng lưới liên kết giữa các công ty, nhà cung cấp và khách hàng. Giai đoạn trong chuỗi cung ứng: nguồn cung cấp, sản xuất, phân phối và bán hàng. Quản lý chuỗi cung ứng: phương pháp ABC, công cụ PERT, quản lý rủi ro và thông tin. Thách thức và giải quyết trong quản lý chuỗi cung ứng. Xu hướng mới: ứng dụng IoT trong quản lý và giám sát chuỗi cung ứng.

Khái niệm và thành phần chính của sản phẩm thép | Thép Carbon: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép không gỉ: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép hợp kim: sản xuất, tính chất và ứng dụng.

Khái niệm về tiền xử lý nguyên liệu và các phương pháp, công nghệ, ứng dụng của nó trong sản xuất - Tối đa 150 ký tự

Ứng dụng của thép trong đời sống và công nghiệp: Xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, máy móc công nghiệp.

Xem thêm...
×