Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

5B. Grammar - Unit 5. Careers - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global

1 Complete the sentences with the past perfect simple form of the verbs in brackets. 2 Complete the sentences with the past perfect continuous form of the verbs below. 3 Write the words in the correct order to make sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past perfect simple and past perfect continuous

I can use the past perfect simple and past perfect continuous.

1 Complete the sentences with the past perfect simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng quá khứ hoàn thành đơn của động từ trong ngoặc.)

1 He made a dentist's appointment because he ______ (break) a tooth.

2 We ______ (not leave) enough time, so we missed our train

3 After she ______ (choose) a new skirt, she looked for a top to match it.

4 I couldn't make my new tablet work because I ______ (lose) the instructions.

5 When I checked the receipt later, I realised I ______ (pay) too much for my shopping.

6 Sam forgot to take a hat on the camping trip, but luckily his friend ______ (bring) a spare one.


Bài 2

2 Complete the sentences with the past perfect continuous form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây.)

cook

learn

look

travel

wait

work

1 We _______ for less than an hour when the coach broke down.

2 I _______ for my friend for an hour when he phoned to say he couldn't come.

3 When I met Dean, he _______  as a teacher in Argentina since 2012.

4 I could tell my mum _______ because the kitchen smelled of curry.

5 They _______ for their dog for two days when it turned up outside their house.

6 My cousin _______ to drive for over a year before she passed her test.


Bài 3

3 Write the words in the correct order to make sentences.

(Viết các từ theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)

1 you / went / eaten / Had / you / breakfast / out / before / ?

______________________________________________

2 long / They / bus / waiting / the / hadn't / arrived / been / when

______________________________________________

3 been / swimming / because / just / was / He / cold / he'd

______________________________________________

4 before / London / he / living / to / Where / he / had / been / moved / ?

______________________________________________

5 so / expected / presents / get / hadn't / She / to / many

______________________________________________


Bài 4

4 Complete the sentences with the words in brackets. Use the past perfect simple or past perfect continuous.

(Hoàn thành câu với các từ trong ngoặc. Sử dụng thì quá khứ hoàn thành đơn hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn.)

1 I (never / snorkel) before Mia took me last year.

_______________________________________

2 Clara was annoyed because the book she'd ordered (not / arrive).

_______________________________________

3 How long (you / play) the guitar before we met?

_______________________________________

4 By the time the shops opened, (they / queue) for nearly an hour.

_______________________________________

5 I looked for my bag, but (I forgot) where I'd put it.

_______________________________________

6 Greg was tired last night because (he / play) basketball.

_______________________________________


Bài 5

5 Complete the text with the past perfect simple or past perfect continuous form of the verbs below.

(Hoàn thành đoạn văn với dạng quá khứ hoàn thành đơn hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây.)

Jennifer Lawrence was born in the United States in 1990. Once, before she became famous, she 1 ___ about being a doctor and 2 ___ that she'd ever become an actress. That changed when she was fourteen. She 3 ___ a spring break with her parents when a stranger spotted her and asked to do a screen test. Then things progressed fast. Not long after she 4 ___ work in commercials for MTV, she appeared in a TV series. Her family 5 ___ in Kentucky for many years, but they moved to Los Angeles when her career took off. Two years before filming The Hunger Games in 2012, she 6 ___ in Winter's Bone and been nominated for an Oscar. She 7 ___ Nicholas Hoult, her co-star from X-Men, for two years when they split up in 2013.


Bài 6

6 Complete the second sentence with a past perfect tense so that it means the same as the first.

(Hoàn thành câu thứ hai với thì quá khứ hoàn thành để nó có nghĩa giống như câu đầu tiên.)

1 It was months since he'd played tennis.

He ________________________for months.

2 She ate her dinner and then went to bed.

After she ________________________,she went to bed.

3 Zoe saved for ages and then bought a new watch.

Zoe ________________________before she bought a new watch.

4 Eric broke his arm so he couldn't go to school.

Eric couldn't go to school ________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bảo vệ bề mặt kim loại

Khái niệm về chất tạo màng bảo vệ, định nghĩa và vai trò của nó trong bảo vệ bề mặt. Chất tạo màng bảo vệ là một chất được sử dụng để tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt vật liệu. Màng bảo vệ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố có hại như oxi hóa, ăn mòn, mài mòn và tác động từ môi trường bên ngoài.

Khái niệm về điều chỉnh độ ẩm

Khái niệm về nồng độ chất gây ăn mòn - Định nghĩa và ảnh hưởng của nó trong quá trình gây ăn mòn

Khái niệm và phân tích chi phí sửa chữa: Ý nghĩa và các loại chi phí sửa chữa, phân tích hiệu quả và quản lý chi phí sửa chữa.

Mất đi electron - Quá trình mất đi electron từ lớp ngoài cùng của vỏ electron, ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất nguyên tử hay ion. Oxi hóa và khử - Quá trình trao đổi electron, xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phản ứng hóa học. Cơ chế mất đi electron - Quá trình trao đổi electron giữa nguyên tử, ảnh hưởng bởi độ âm điện và kích thước nguyên tử. Ứng dụng của mất đi electron - Điện phân, oxy hóa khử và xử lý nước trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về electron tự do

Khái niệm về tan trong nước và cách đo độ tan: quá trình hòa tan chất hoàn toàn trong nước tạo thành dung dịch đồng nhất và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. Hướng dẫn cách đo độ tan và các đơn vị đo độ tan thông dụng. Có nhiều ứng dụng của tan trong nước trong đời sống và sản xuất.

Khái niệm về mạ và các loại mạ phổ biến

Khái niệm về chất phủ bảo vệ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Xem thêm...
×