Chương 2. Ánh sáng
Bài 8. Thấu kính trang 21, 22, 23 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
Bài 9. Thực hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ trang 25, 26, 27 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 10. Kính lúp. Bài tập thấu kính trang 28, 29 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 7. Lăng kính trang 19, 20, 21 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 6. Phản xạ toàn phần trang 16, 17, 18 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 5. Khúc xạ ánh sáng trang 14, 15, 16 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thứcBài 8. Thấu kính trang 21, 22, 23 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
Tìm phát biểu sai.
8.1
Tìm phát biểu sai.
A. Thấu kính là một khối chất trong suốt, giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
B. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần ở giữa.
C. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần ở giữa.
D. Thấu kính hội tụ có phần rìa dày hơn phần ở giữa.
8.2
Hình 8.1 mô tả hệ thống thấu kính trong ống kính của một máy ảnh. Hãy chỉ rõ đâu là thấu kính hội tụ và đâu là thấu kính phân kì trong hệ thống này.
8.3
Tìm phát biểu sai.
A. Tia sáng qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng
B. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló truyền qua
tiêu điểm chính của thấu kính.
C. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló có kéo dài qua tiêu điểm chính của thấu kính.
D. Tia tới song song với trục chính của thấu kính thì truyền thẳng.
8.4
Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu được là chùm
A. hội tụ.
B. song song.
C. phân kì.
D. sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính.
8.5
Vật AB đặt trước và vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA, cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA = f.
B. OA = 2f.
C. OA < f.
D. OA > f.
8.6
Vật AB đặt trước và vuông góc với trục và cách thấu kính một khoảng OA chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f2cho ảnh A′B′ có tính chất
A. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp hai lần vật.
B. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp hai lần vật.
C. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật.
D. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp hai lần vật.
8.7
Vật AB đặt trước và vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật. Vị trí của vật AB nằm cách thấu kính một đoạn
A. OA > f.
B. OA < 2f.
C. OA > 2f.
D. f < OA < 2f.
8.8
Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của một thấu kính phân kì, chùm tia ló thu được là chùm
A. hội tụ.
B. song song.
C. phân kì, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm chính F của thấu kính.
D. phân kì, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại quang tâm của thấu kính.
8.9
Vật AB đặt trước và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA, cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB. Điều nào dưới đây là đúng?
A. OA = f.
B. OA < 2f.
C. OA > 2f.
D. f < OA < 2f.
8.10
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Ảnh luôn lớn hơn vật.
B. Vật đặt trước thấu kính luôn cho ảnh ảo.
C. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn vật.
8.11
Hãy vẽ tia ló ứng với các tia tới trong Hình 8.2.
8.12
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB trong Hình 8.3 và cho nhận xét về đặc điểm của ảnh.
8.13
Vận dụng kiến thức hình học, hãy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp Hình 8.3a, b. Cho biết vật AB có chiều cao h = 1 cm; tiêu cự f = 12 cm; khoảng cách OA trong Hình 8.3a là 36 cm và trong trường hợp Hình 8.3b là 8 cm.
8.14
Đặt vật AB trước một thấu kính có tiêu cự f = 12 cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng OA = 8 cm, A nằm trên trục chính. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. Dựa vào hình vẽ để nêu nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật trong hai trường hợp:
a) Thấu kính là hội tụ.
b) Thấu kính là phân kì.
8.15
Một bạn khi quan sát kính đeo của bố thì thấy có rìa dày, còn khi quan sát kính đeo của ông thì thấy có rìa mỏng. Hãy cho biết kính của bố và ông dùng là thấu kính hội tụ hay phân kì. Tìm hiểu và cho biết công dụng của chúng.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365