Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chủ đề 1 trang 3, 4, 5 SBT Sinh 12 Cánh diều

Phát biểu nào sau đây về cấu trúc hoá học của DNA là đúng?

Cuộn nhanh đến câu

1.1

Phát biểu nào sau đây về cấu trúc hoá học của DNA là đúng?

A. Hai mạch khung đường – phosphate đối song song với nhau và liên kết nhau bằng các liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.
B. Các nitrogenous base cytosine liên kết với các nitrogenous base guanine bằng ba liên kết hydrogen.
C. Các nitrogenous base liên kết nhau bằng liên kết hoá trị 3’ – 5’ phosphodiester.
D. Hai mạch polynucleotide của DNA liên kết với nhau theo nguyên tắc song song, trong đó hai mạch đều có chiều 5’– 3’.

1.2

Chức năng mang thông tin di truyền của DNA được thực hiện chủ yếu bởi đặc điểm nào sau đây?
A. Hai mạch đơn của DNA liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết T, G liên kết C và ngược lại.
B. Các nucleotide trên DNA có khả năng biến đổi thành nucleotide loại khác.
C. DNA có cấu trúc đa phân với đơn phân là các nucleotide A, T, G, C. Thành phần, số lượng và trật tự sắp xếp các đơn phân có tính đặc thù.
D. Trình tự nucleotide của DNA quyết định trình tự nucleotide của RNA và trình tự amino acid của chuỗi polypeptide tương ứng.

1.3

Cấu trúc điển hình của gene ở vi khuẩn không có trình tự nào sau đây? 
A. Trình tự khởi động.
B. Vùng mã hoá.
C. Intron.
D. Vùng kết thúc.

1.4

Nối khái niệm về cấu trúc gene với cách giải nghĩa cho phù hợp.


1.5

Mô tả nào sau đây là phù hợp với sự tái bản DNA xảy ra trong tế bào? 
A. Trong quá trình kéo dài chuỗi polynucleotide, các nucleotide được gắn vào đầu 5’ của mạch đang được tổng hợp.
B. Hai mạch mới được tổng hợp theo nguyên tắc song song, cùng chiều 5’ – 3’ với mạch khuôn.
C. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục trên mỗi chạc tái bản và sự tổng hợp DNA xảy ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Các base trên mạch khuôn bắt cặp với base của các nucleotide mới được gắn vào và liên kết hoá trị giữa các nucleotide mới này tạo nên mạch mới tổng hợp.

1.6

Nhận định nào sau đây về sự tái bản DNA là không đúng? 
A. Sự tổng hợp mạch mới của DNA bắt đầu từ trình tự khởi động (promoter).
B. DNA được tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch DNA mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung với mạch DNA khuôn.
D. Chiều tổng hợp mạch DNA mới là 5’ – 3’.

1.7

Một phần trình tự mạch đơn của DNA như sau: 3’-ATGCTGAACT-5’. Trình tự nào sau đây là trình tự sợi bổ sung với trình tự này được tạo thành trong quá trình tái bản DNA? 
A. 5’-ATGCTGAACT-3’
B. 5’-CGTAGTCCAG-3’
C. 5’-GACCTGATGC-3’
D. 5’-TACGACTTGA-3’

1.8

Sự truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào được thực hiện nhờ chức năng nào của DNA? 
A. Mang thông tin di truyền.
B. Tái bản thông tin di truyền.
C. Tạo biến dị.
D. Biểu hiện thông tin di truyền.

1.9

Quá trình nào sau đây không đóng góp vào sự duy trì ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể ở sinh vật sinh sản hữu tính? 
A. Tái bản DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Sự phân li của nhiễm sắc thể kép trong mỗi cặp tương đồng xảy ra ở kì sau của giảm phân I.
C. Sự tổ hợp lại các nhiễm sắc thể ở giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh.
D. Sự không phân li của các nhiễm sắc thể xảy ra ở kì sau của giảm phân II.

1.10

Một tế bào ban đầu xảy ra tái bản DNA, sau đó trải qua nguyên phân. Điều gì sau đây mô tả đúng về DNA của các tế bào con ở thế hệ thứ hai?
A. Một trong hai tế bào con chứa DNA gồm một mạch bắt nguồn từ tế bào ban đầu.
B. Một trong hai tế bào con chứa DNA gồm hai mạch đều bắt nguồn từ tế bào ban đầu.
C. Cả hai tế bào con đều chứa DNA gồm một mạch từ tế bào ban đầu.
D. Cả hai tế bào con đều chứa DNA gồm hai mạch của tế bào ban đầu.

1.11

Nuôi vi khuẩn E. coli trong môi trường dinh dưỡng chứa nitrogen đồng vị nặng (15N) qua nhiều thế hệ, DNA có trong các tế bào là DNA gồm các chuỗi nặng. Sau đó, chuyển vi khuẩn này sang môi trường chứa nitrogen đồng vị nhẹ (14N). Sau mỗi chu kì tế bào, DNA được tách chiết và xác định tỉ trọng. Sau hai chu kì tế bào, các tế bào vi khuẩn tạo thành có thể chứa các loại DNA nào trong số các loại DNA sau đây?
A. 100% tế bào chứa DNA có hai mạch đều chứa 15N.
B. 50% tế bào chứa DNA có một mạch chứa 15N, một mạch chứa 14N; 50% tế bào chứa DNA hai mạch đều chứa 14N.
C. 100% tế bào chứa DNA có một mạch chứa 15N, một mạch chứa 14N.
D. 50% tế bào chứa DNA có hai mạch chứa 15N; 50% tế bào chứa DNA hai mạch đều chứa 14N.

1.12

Loại nucleic acid nào sau đây chứa bộ ba đối mã?
A. mRNA
B. DNA
C. rRNA
D. tRNA

1.13

Đoạn trình tự nucleotide nào sau đây là sản phẩm phiên mã từ đoạn gene có trình tự nucleotide 5’-ATGCCTAGGAC-3’?
A. 3’-TACGGATCCTG-5’
B. 5’-UACGGAUCCUG-3’
C. 3’-AUGCCUAGGAC-5’
D. 5’-AUGCCUAGGAC-3’

1.14

Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bắt đầu liên kết vào vị trí nào của gene? 
A. Trình tự mở đầu tái bản.
B. Trình tự khởi động (promoter).
C. Bộ ba mở đầu.
D. Nucleotide đầu tiên được phiên mã.

1.15

Vai trò của mRNA trong quá trình dịch mã là gì? 
A. Tham gia hình thành cấu trúc của các ribosome.
B. Vận chuyển các amino acid đến ribosome.
C. Là phân tử trung gian trong sự truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide.
D. Xúc tác hình thành các liên kết peptide giữa các amino acid tạo ra chuỗi polynucleotide.

1.16

Một bộ ba mã hoá trên gene có trình tự 5’-GCT-3’. tRNA có trình tự bộ ba đối mã nào sau đây sẽ vận chuyển amino acid để dịch mã bộ ba này? 
A. 3’-GCU-5’
B. 3’-CGA-5’
C. 5’-CGA-3’
D. 5’-CGU-3’

1.17

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide của RNA được tổng hợp theo chiều nào sau đây? 
A. 5’ → 3’
B. 3’ → 5’
C. 5’ → 3’ hoặc 3’ → 5’
D. Cả chiều 3’ → 5’ và 5’ → 3’

1.18

Quá trình nào sau đây tạo ra các cDNA (DNA bổ sung) từ các phân tử mRNA? 
A. Phiên mã ngược .
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Tái bản DNA.

1.19

Trong quá trình kéo dài của dịch mã, tRNA mang amino acid liên kết vào vị trí nào sau đây? 
A. Vị trí A của ribosome.
B. Vị trí P của ribosome.
C. Vị trí hoạt động của enzyme tRNA aminoacyl synthetase.
D. Các bộ ba trên vùng mã hoá của gene.

1.20

Kháng sinh tetracycline hoạt động ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn bằng cách liên kết vào rRNA của vi khuẩn. Hoạt động nào sau đây của vi khuẩn bị phá vỡ trực tiếp bởi kháng sinh này?
A. Phiên mã.
B. Hô hấp tế bào.
C. Dịch mã.
D. Tái bản DNA.

1.21

Một biến đổi trên trình tự mã hoá của gene dẫn tới sự chèn thêm một nucleotide và làm xuất hiện một bộ ba kết thúc sớm. Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của biến đổi này đến sự biểu hiện gene tạo ra sản phẩm mã hoá của gene này là đúng?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein không bị ảnh hưởng.
B. Dịch mã không thể được bắt đầu.
C. Phiên mã sẽ bị kết thúc sớm.
D. Chuỗi polypeptide được tạo thành ngắn hơn so với bình thường.

1.22

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quá trình tái bản DNA và quá trình phiên mã? 
A. Loại enzyme xúc tác cho phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.
B. Sản phẩm tạo thành của quá trình.
C. Loại đơn phân là nguyên liệu tham gia phản ứng.
D. Chiều phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.

1.23

Một trong các tính chất của mã di truyền là tính phổ biến, nghĩa là mã di truyền được sử dụng chung cho tất cả các loài. Từ tính chất này, ta có thể suy luận được điều gì sau đây? 
A. Một gene của sinh vật ở loài này, theo lí thuyết, có thể được dịch mã ở tế bào của sinh vật ở loài khác.
B. Toàn bộ sinh giới đã trải qua quá trình biến đổi theo hướng từ các dạng khác nhau trở thành giống nhau.
C. DNA là vật chất di truyền đầu tiên được hình thành và có trong tất cả các dạng sống trên Trái Đất.
D. Các bộ ba giống nhau được dịch mã thành các amino acid khác nhau ở các loài khác nhau.

1.24

Một đoạn peptide có trình tự: valine – serine – methionine – proline và các phân tử tRNA được sử dụng trong tổng hợp protein có các trình tự anticodon tương ứng như sau: 3’-CAG-5’, 3’-UCG-5’, 3’-UAC-5’, 3’-UUU-5’. Trình tự DNA mã hoá cho đoạn peptide này là trình tự nào sau đây? 
A. 5’-GACAGCTCATTT-3’
B. 5’-UUUCAUGCUGAC-3’
C. 5’-CAGTCGTACTTT-3’
D. 5’-TTTCATGCTGAC-3’

1.25

Các vùng chức năng trong operon lac sắp xếp kế tiếp theo trật tự nào sau đây?
A. promoter, operator, Z, A, Y.
B. operator, promoter, Z, A, Y.
C. promoter, operator, Z, Y, A.
D. operator, promoter, Z, Y, A.

1.26

Nối thông tin tương ứng ở cột A với cột B.


1.27

Operon lac của E. coli không chứa thành phần nào sau đây?
A. Các gene mã hoá các enzyme tham gia vào chuyển hoá lactose.
B. Trình tự khởi động (promoter) là vị trí bám của RNA polymerase.
C. Gene mã hoá protein ức chế.
D. Trình tự vận hành (operator), là vị trí bám của protein ức chế.

1.28

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Protein ức chế liên kết vào vùng khởi động, làm RNA polymerase không thể liên kết promoter và phiên mã các gene cấu trúc không xảy ra. 
  
b) Chất cảm ứng allolactose có vai trò làm tăng cường hoạt động của RNA polymerase và gây ra phiên mã các gene cấu trúc của operon lac
 
c) Chất cảm ứng liên kết protein ức chế và làm protein ức chế bất hoạt, phiên mã có thể xảy ra. 

1.29

Trong cơ chế điều hoà phiên mã của operon lac ở vi khuẩn E. coli, trình tự operator có vai trò nào sau đây?
A. Là vị trí liên kết của RNA polymerase xúc tác cho quá trình phiên mã.
B. Là trình tự khởi động quá trình phiên mã các gene cấu trúc của operon lac.
C. Là vùng chứa trình tự mã hoá protein ức chế.
D. Là vùng chứa trình tự DNA đặc thù liên kết với protein ức chế.

1.30

Hoạt động nào sau đây xảy ra với operon lac trong điều kiện môi trường không có lactose?
A. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động.
B. RNA polymerase liên kết vào promoter và phiên mã xảy ra.
C. Protein ức chế bị thay đổi cấu hình và không liên kết với operator.
D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế không biểu hiện.

1.31

Khi môi trường có lactose là nguồn carbon duy nhất, hoạt động nào sau đây liên quan đến operon lac không xảy ra? 
A. RNA polymerase liên kết với promoter và quá trình phiên mã xảy ra.
B. Protein ức chế liên kết với operator.
C. Allolactose liên kết và làm thay đổi cấu hình protein ức chế.
D. Gene điều hoà mã hoá protein ức chế biểu hiện.

1.32

Trong hoạt động của operon lac, vai trò của protein ức chế là gì? 
A. Ức chế sự tổng hợp protein hoạt hoá operon lac.
B. Ức chế sự phiên mã các gene mã hoá các enzyme phân giải lactose.
C. Ức chế sự dịch mã enzyme RNA polymerase.
D. Ức chế sự dịch mã enzyme DNA polymerase.

1.33

Nhận định nào sau đây về ý nghĩa, vai trò của sự điều hoà biểu hiện gene là không đúng?
A. Nhờ sự điều hoà biểu hiện gene, các gene trong tế bào luôn biểu hiện ở các điều kiện môi trường khác nhau.
B. Điều hoà biểu hiện gene ở sinh vật nhân thực dẫn tới sự tạo thành các sản phẩm gene có tính đặc thù mô.
C. Nhờ sự điều hoà biểu hiện gene, tế bào có thể tiết kiệm năng lượng.
D. Điều hoà biểu hiện gene dẫn tới sự biểu hiện gene cần cho tế bào và cơ thể chống chịu điều kiện bất lợi.

1.34

Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng thực tế của điều hoà biểu hiện gene? 
A. Kiểm soát mật độ tế bào vi khuẩn.
B. Thay đổi hoạt tính enzyme.
C. Tăng hiệu quả sản xuất protein tái tổ hợp.
D. Giúp sinh vật tối ưu hoạt động sống và thích ứng với môi trường thay đổi.

1.35

Nếu trình tự operator bị thay đổi dẫn tới không liên kết được với protein ức chế, sự biểu hiện của operon lac thay đổi như thế nào? 
A. Operon lac luôn biểu hiện khi môi trường có hoặc không có lactose.
B. Operon lac chỉ biểu hiện khi môi trường có lactose.
C. Operon lac chỉ biểu hiện khi môi trường không có lactose.
D. Operon lac luôn không biểu hiện.

1.36

Nếu protein ức chế bị biến đổi và không liên kết được với allolactose nhưng vẫn liên kết với operator, sự biểu hiện của operon lac thay đổi như thế nào? 
A. Phiên mã các gene cấu trúc có thể xảy ra khi môi trường có hoặc không có lactose.
B. Phiên mã các gene cấu trúc chỉ xảy ra khi môi trường có lactose.
C. Phiên mã các gene cấu trúc chỉ xảy ra khi môi trường không có lactose.
D. Operon lac luôn không biểu hiện.

1.37

Phát biểu nào sau đây về đột biến gene là không đúng? 
A. Đột biến gene là những biến đổi của gene liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide.
B. Đột biến gene có thể xuất hiện ở tất cả các gene.
C. Đột biến gene có thể làm thay đổi một hoặc một số tính trạng của cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gene làm thay đổi vị trí của gene trong nhiễm sắc thể.

1.38

Thể đột biến là 
A. cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.
B. cơ thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
C. cơ thể mang biến dị tổ hợp đã được biểu hiện ra kiểu hình.
D. cơ thể mang biến dị tổ hợp chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

1.39

Đột biến nào khi xảy ra không làm thay đổi số nucleotide nhưng lại làm thay đổi số liên kết hydrogen trong gene?
A. Đột biến thay thế cặp A – T bằng G – C.
B. Đột biến mất một cặp nucleotide (mất cặp A – T hoặc G – C).
C. Đột biến thay thế cặp G – C bằng C – G.
D. Đột biến thêm một cặp nucleotide (thêm cặp A – T hoặc G – C).

1.40

Cytosine dạng hiếm C* kết hợp với (1) trong quá trình tái bản DNA tạo ra dạng đột biến (2). Vị trí (1) và (2) tương ứng là: 
A. (1) adenine, (2) thay thế cặp C – G bằng A – T.
B. (1) adenine, (2) thay thế cặp C – G bằng T – A.
C. (1) thymin, (2) thay thế cặp C – G bằng A – T.
D. (1) thymin, (2) thay thế cặp C – G bằng T – A.

1.41

Sự xuất hiện các nitrogenous base dạng hiếm là do
A. các tác nhân sinh học.
B. các tác nhân hoá học.
C. các tác nhân vật lí.
D. các tác nhân bên trong cơ thể sinh vật.

1.42

Tác nhân gây đột biến 5-bromouracil (5BU) tác động gây đột biến
A. thay thế cặp A – T bằng T – A.
B. thay thế cặp A – T bằng G – C và ngược lại.
C. thay thế cặp G – C bằng C – G.
D. thay thế cặp A – T bằng G – C.

1.43

Đột biến gene thường xảy ra trong giai đoạn nào? 
A. Tái bản DNA.
B. Phiên mã tổng hợp mRNA.
C. Dịch mã tổng hợp protein.
D. Biến đổi mRNA sau phiên mã.

1.44

Vai trò cơ bản của đột biến gene trong tiến hoá là 
A. giúp đào thải các cá thể có hại.
B. tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
C. tạo các biến dị tổ hợp.
D. giảm nguyên liệu của quá trình tiến hoá.

1.45

Vai trò của đột biến gene trong chọn giống là
A. tạo ra các loài mới đáp ứng yêu cầu sản xuất.
B. tạo ra các gene mới đáp ứng yêu cầu sản xuất.
C. tạo ra các tính trạng tốt đáp ứng yêu cầu sản xuất.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp đáp ứng yêu cầu sản xuất.

1.46

Vai trò của đột biến gene trong nghiên cứu di truyền bao gồm những nội dung nào sau đây?
(1) Nghiên cứu đánh giá vai trò và chức năng của gene. 
(2) Phát hiện các đột biến gene có lợi hoặc có hại phục vụ công tác chọn tạo giống. 
(3) Đưa ra dự đoán về biểu hiện tính trạng ở thế hệ tiếp theo. 
(4) Đưa ra dự đoán về giới tính của thế hệ tiếp theo.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).

1.47

Điều gì tạo nên tính đặc thù của thông tin di truyền trong mỗi tế bào, mỗi cơ thể?


1.48

DNA có cấu trúc phù hợp với khả năng tái bản thông tin di truyền như thế nào?


1.49

Dựa vào chức năng của gene, có thể chia thành các loại gene nào?


1.50

Hãy chứng minh rằng tái bản DNA là cơ chế truyền thông tin di truyền ở cấp độ phân tử qua các thế hệ tế bào và qua các thế hệ cơ thể.


1.51

Nêu vai trò của các loại RNA trong quá trình dịch mã ở tế bào.


1.52

Phân tích vai trò của mRNA trong quá trình truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide cấu thành nên protein.


1.53

Tại sao phiên mã ngược có thê được ứng dụng để nghiên cứu sự phiên mã của gene và có thê xác định số lượng exon, intron ở một số gene của sinh vật nhân thực?


1.54

Nêu một số ví dụ cho thấy ý nghĩa của điều hòa biểu hiện gene đối với hoạt động sống của vi khuẩn.


1.55

Ở sinh vật nhân thực, điều hoà biểu hiện gene có thể xảy ra ở các giai đoạn nào của sự biểu hiện gene? Nêu ý nghĩa của sự điều hoà biểu hiện gene ở sinh vật đa bào.


1.56

Phân tích một ví dụ cho thấy vai trò của sự điều hoà biểu hiện gene đối với tính đặc thù mô ở sinh vật đa bào.


1.57

Nêu một số ứng dụng của sự điều hòà biểu hiện gene ở sinh vật nhân sơ.


1.58

Nêu một số ứng dụng của sự điều hòà biểu hiện gene ở sinh vật nhân thực.


1.59

Quan sát hình 1.1 và mô tả cơ chế làm phát sinh đột biến của acridine.


1.60

Giải thích tại sao rau quả thường được chiếu xạ trước khi đóng thùng xuất khẩu.


1.61

Vì sao không nên ăn những thực phẩm bị nhiễm nấm mốc?


1.62

Giải thích tại sao đột biến thay thế một cặp nucleotide thường gây hậu quả ít nghiêm trọng hơn so với đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotide.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×