Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1.4. Grammar - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Match questions 1-6 with answers a-f. 2. Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Past Simple) or PC (Past Continuous).3. Use the prompts to write sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Match questions 1-6 with answers a-f.

(Nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời từ a-f.)

1. What time did you get up this morning?

2. What were you doing at 10.00 p.m. last night?

3. Did you see a lion when you visited the zoo?

4. What did you do on holiday?

5. Were you studying when the lights went out?

6. Did you do your homework yesterday?

 

a. No, I didn't. I hope I will see one next time.

b. Yes, I did. It took me hours.

c. At 5.30 a.m.

d. Yes, I was.

e. Very little. I mostly just sat on the beach.

f. I was watching a film.


Bài 2

2. Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Past Simple) or PC (Past Continuous).

(Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu câu PS (Quá khứ đơn) hoặc PC (Quá khứ tiếp diễn).)

1. Roshan has had / was having dinner with his family at 8.00 p.m. last night. PC

2. I got up / was getting early every day last week.

3. Did you have / Were you having an unusual pet when you were small?

4. When we left the cinema, it rained / was raining, so we got the bus home.

5. My older brother became / was becoming a father in 2014.

6. Jake isn't here. He was going / came home an hour ago.


Bài 3

3. Use the prompts to write sentences.

(Sử dụng gợi ý để viết câu.)

1. I /get/home / half an hour ago/.

=> _________________________________________

2. my sister / start/school/ last year/.

=> _________________________________________ 

3. you/play/football/ you /small/?

=> _________________________________________

4. we/talk/ about Susan / when / she walk/in/.

=> _________________________________________

5. it/snow/when/I/wake up / this morning/.

=> _________________________________________

6. when/1/be/little, /I/ not like / broccoli/.

=> _________________________________________


Bài 4

4. Put the verbs into Past Simple or Past Continuous.

(Chia động từ ở thì Quá khứ đơn hoặc Quá khứ tiếp diễn.)

1. Poorna _______ (become) the youngest girl to climb Mount Everest.

2. You _______ (dance) at the party when I _______ (arrive).

3. My best friend _______ (not give up) in the last marathon. She _______ (win) at last!

4. What _______ you _______ (do) at 10.00 a.m. this morning?

5. I _______ (be) overwhelmed by the new city life.


Bài 5

5. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng dạng đúng của các động từ dưới đây.)

A: Hey, Nikki. How (1)_______  your holiday?

B: Great, thanks! I (2) _______ a really big mountain!

A: Wow! Really?

B: Yes, it was amazing.

A: Really? Where did you go?

B: Well, while I (3) _______ with my cousin in Scotland, we decided to climb Ben Nevis. It's the highest mountain in Britain.

A: How was it?

B: Amazing, but while we (4) _______ up, one of the people with us (5) _______ and broke her leg.

A: Oh no! What happened?

B: Well, a helicopter (6) _______ and took her to hospital. She's better now, thank goodness. What about you? How was your holiday?

A: Not as exciting as yours - I just (7) _______ my gran in the country.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Thi công màng phủ trong xây dựng: định nghĩa, vai trò và các loại màng phủ. Công đoạn thi công và phương pháp kiểm tra và bảo trì màng phủ để đảm bảo tính hiệu quả và tuổi thọ của công trình.

Khái niệm vật liệu chống ăn mòn và tầm quan trọng trong ứng dụng kỹ thuật. Cơ chế ăn mòn và yếu tố ảnh hưởng. Các loại vật liệu chống ăn mòn: kim loại, polymer, composite, gốm và sứ. Phương pháp chống ăn mòn: bảo vệ bề mặt, thay thế vật liệu và điều chế kim loại. Ứng dụng trong ngành công nghiệp, đời sống và môi trường.

Môi trường tiếp xúc: định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và đánh giá rủi ro; tác động đến sức khỏe và môi trường, nguồn gốc và biện pháp bảo vệ trong 150 ký tự.

Khái niệm về Lớp màng bảo vệ - Vai trò và tầm quan trọng trong sinh vật học. Cấu trúc và tổ chức các phân tử trong lớp màng. Chức năng của lớp màng bảo vệ trong tế bào. Các loại lớp màng bảo vệ ở vi khuẩn, thực vật và động vật.

Khái niệm về lớp màng Ôxít nhôm

Khái niệm về Polyme, định nghĩa và cấu tạo của chúng

Khái niệm vật liệu chống ăn mòn

Khái niệm về tác động cơ học, định luật Newton về chuyển động của vật, lực và tác động của chúng, năng lượng và công trong tác động cơ học.

Khái niệm giảm chi phí bảo trì và sửa chữa

Khái niệm về môi trường xung quanh vật liệu và tác động của nó đến tính chất và hiệu suất của vật liệu

Xem thêm...
×