Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 1 trang 3, 4, 5 SBT Sinh 12 Kết nối tri thức

Một phân tử DNA có thành phần các nucleotide như sau: A=25%; T= 33%; G = 24%; C = 18%. Nhận định nào về phân tử DNA này là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Một phân tử DNA có thành phần các nucleotide như sau: A=25%; T= 33%; G = 24%; C = 18%. Nhận định nào về phân tử DNA này àl đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).


Câu 2

Liên kết giữa hai mạch của phân tử DNA là
A. liên kết hydrogen. C. liên kết peptide.
B. liên kết kị nước.    D. liên kết phosphodiester.


Câu 3

Đặc điểm nào dưới đây chỉ tìm thấy ở DNA?

A. Cầu trúc theo nguyên tắc đa phân.

B. Cấu tạo từ hai chuỗi polynucleotide song song, ngược chiều nhau.

C. Cầu trúc theo nguyên tắc bổ sung.

D. Mang thông tin di truyền.


Câu 4

Phát biểu nào dưới đây về quá trình tái bản DNA là đúng?
A. Mỗi phân tử DNA con được tổng hợp từ phân từ DNA mẹ có một mạch mới được tổng hợp một cách gián đoạn.
B. Từ một phân tử DNAmẹ tổng hợp ra một phân tử DNAcon có hai mạch mới và một phân tử DNA con có hai mạch cũ.
C. Từ một phân tử DNA mẹ tổng hợp ra hai phân ửt DNA con, mỗi phân tử DNA con có một mạch mới và một mạch cũ.
D. Từ một phân tử DNA mẹ tổng hợp ra hai phân tử có từng đoạn mạch mới xen kẽ với đoạn mạch cũ trên mỗi mạch.


Câu 5

Nếu một mạch của DNA là 5' GATCAGCTAA 3' thì mạch bổ sung của nó sẽ là mạch nào dưới đây?
A. 5' TTGGATGAAC 3'. B. 5' CTAGTCGATT 3'.
C. 5' TTAGCTGATC 3'.  D. 5' CTGGTGTGTT 3'.


Câu 6

Nhận định nào về operon lac dưới đây là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu xvào ôtương ứng trong bảng).


Câu 7

Phát biểu nào dưới đây về các đặc điểm của phân tử DNA và RNA là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dầu x vào ô tương ứng trong bảng).


Câu 8

Phát biểu nào dưới đây về mã di truyền là đúng?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là mã đặc trưng cho từng loài.
B. Mã di truyền có tính thoái hoa, có nghĩa là một bộ ba có thể quy định nhiều amino acid.
C. Mã di truyền có tính vạn năng, có nghĩa là mã được dùng chung cho nhiều loài, không có ngoại lệ.
D. Mã di truyền là mã bộ ba, ba nucleotide đứng liền kề nhau quy định một amino acid.


Câu 9

Nếu một codon trên phân tử mRNA có trình tự 5'-AAU-3' thì trình tự nucleotide nào dưới đây là anticodon trên phân tử tRNA tương ứng?
A. 3-'AAU- 5.' В. 3'-TTC- 5.
C. 3'-GGT- 5'. D. 3'-UUA- 5'.


Câu 10

RNA polymerase liên kết với trình tự ...(1).... để khởi đầu ...(2).... Nội dung cần điền vào vị trí (1), (2) trong câu trên lần lượt àl
A. operator, quá trình dịch mã.              B. promoter, quá trình phiên mã.
C. khởi đầu sao chép, quá trình tái bản. D. mã hóá, quá trình phiên mã.


Câu 11

Trong quá trình dịch mã, codon trên mRNA thực chất được "đọc" bởi vùng nào dưới đây?
A. Vùng A của ribosome.
C. Vùng anticodon trên tRNA.
B. Vùng P của ribosome.
D. Vùng mang amino acid trên tRNA.


Câu 12

Cho các bước trong quá trình tổng hợp protein ở tế bào như sau:

1. Hai tiểu phần của ribosome liên kết với nhau và với mRNA.

2. RNA mang amino acid formylmethionine liên kết với mRNA nằm ở tiểu phần nhỏ của ribosome.

3. tRNA mang amino acid thứ hai đến ribosome.

4. Ribosome di chuyển kéo dài chuỗi polypeptide.

Trình tự nào dưới đây thể hiện đúng quá trình tổng hợp protein trong tế bào?
A. 1 → 2 → 3 → 4.

B. 2 → 1→ 3→ 4.

C. 2 →3 → 1 → 4.

D. 1 →2→ 4 → 3.


Câu 13

Phát biểu nào dưới đây về sự biểu hiện gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dầu xvào ô tương ứng trong bảng).


Câu 14

Phát biểu nào dưới đây về đột biến gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).


Câu 15

Khi chuyển gene của người vào tế bào vi khuẩn, gene của người có thể không tạo ra protein có chức năng như trong tế bào người. Nguyên nhân có thể là

A. gene của người đưa vào vi khuẩn không còn promoter và intron.

B. gene của người đưa vào vi khuẩn có chứa intron.

C. vi khuẩn không phiên mã được gene của người.

D. có sự khác biệt về mã di truyền ở vi khuẩn và người.


Câu 16

Một sinh viên đã trộn một hỗn hợp gồm các thành phần cần thiết cho quá trình tái bản DNA. Kết quả cho thấy quá trình tái bản diễn ra một cách bất thường, mạch mới được tổng hợp gồm nhiều đoạn nằm cách biệt nhau, mỗi đoạn có kích thước khoảng vài chục nucleotide. Nhiều khả năng là sinh viên này đã quên cho vào hỗn hợp thành phần nào dưới đây?
A. DNA polymerase.
B. Đoạn mồi.
C. Ligase.
D. Các nucleotide.


Câu 17

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Phân tử C, D và E liên kết với nhau tạo thành phân tử nào?

A. Protein.  

B. DNA.

C. RNA.  

D. Polysaccharide.


Câu 18

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Cấu trúc B minh họa cho phân tử nào?

A. DNA trong nhân.

B. rRNA.

C. DNA trong tế bào chất.

D. tRNA


Câu 19

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Có bao nhiêu codon xuất hiện trong cầu trúc A ở hình trên?

A. 1.

B. 3.

C. 6.

D. 9.


Câu 20

Quan sát hình sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 17- 20.

Cấu trúc A được tổng hợp dựa trên khuôn có bản chất hóa học là gì?

A. DNA.

B. tRNA.

C. mRNA.

D. amino acid.


Câu 21

Phát biểu nào dưới đây về cơ chế phát sinh đột biển gene là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu xvào ô tương ứng trong bảng).


Câu 22

Khái niệm nào dưới đây về hệ gene là đúng?

A. Hệ gene là tập hợp tất cả các gene quy định các protein của tế bào.

B. Hệ gene là tập hợp tất cả các gene của sinh vật.

C. Hệ gene àl tập hợp tất cả vật chất di truyền có trong tế bào.

D. Hệ gene gồm tất cả các gene trên NST.


Câu 23

Phát biểu nào dưới đây về phiên mã ngược là đúng? Phát biểu nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng).


Câu 24

Nhận định nào về đột biến dưới đây là đúng? Nhận định nào sai? (đánh dấu xvào ôtương ứng trong bảng).


Câu 25

Mạch DNA khuôn có trình tự như sau:
3' - CGTTACCCGAGCCGTACGATTAGG - 5'
Sử dụng bảng mã di truyền trong SGK, hãy xác định trình tự nucleotide trên mRNA do mạch khuôn này tạo ra và trình tự amino acid trong chuỗi polypeptide do gene có đoạn mạch khuôn nêu trên quy định.


Câu 26

So sánh quá trình tái bản DNA và quá trình phiên mã.


Câu 27

Trong một thí nghiệm, các nhà khoa học đã chuyển vi khuẩn được nuôi cấy nhiều thế hệ trong môi trường có 15N sang môi trường có N và cho chúng tái bản DNA một lần rồi tách DNA mang li tâm. Vị trí DNA trong ống il tâm được mô tả trong hình ở trang bên.

a) Hãy cho biết nếu vi khuẩn được chuyển từ môi trường có 15N sang môi trường có 14N và cho chúng tái bản DNA hai lần liên tiếp rồi tách DNA ra khỏi tế bào đem li tâm thì vị trí của DNA trong ống li tâm sẽ như thế nào (vẽ
vào hình trên vị trí băng DNA trong ống nghiệm)?
b) Thi nghiệm này nhằm chứng minh điều gì về cơ chế tái bản DNA? Giải thích.


Câu 28

Hãy vẽ sơ đồ quá trình tái bản của một phân tử DNA dạng vòng ở sinh vật nhân sơ và chú thích rõ mạch, chiều tổng hợp và kí hiệu mạch được tổng hợp liên tục và mạch tổng hợp gián đoạn (Gợi ý, tham khảo Hình 1.2 trong SGK).


Câu 29

Các gene có cấu trúc không phân mảnh đem lại những lợi ích gì cho sinh vật nhân sơ?


Câu 30

Một gene ở sinh vật nhân thực bị mất một vài cặp nucleotide trong vùng mã hóá. Tuy nhiên, chuỗi polypeptide do gene đột biển quy định không bị thay đổi về số lượng và trình tự các amino acid so với gene bình thường. Hãy giải thích nguyên nhân.


Câu 31

Đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp nucleotide khác có thể dẫn đến giảm chiều dài của chuỗi polypeptide hay không? Giải thích.


Câu 32

Làm thể nào người ta có thể biết được một đột biền xảy ra ở vùng điều hòa của một gene?


Câu 33

Một dòng vi khuẩn E.coli bị đột biến nên operon lac hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactose. Người ta làm thí nghiệm biến nạp chuyển plasmid có chứa gene lacl bình thường vào trong tế bào vi khuẩn bị đột biển thì thấy operon lac của tế bào vẫn hoạt động khi môi trường không có đường lactose. Từ thí nghiệm này có thể kết luận được gì về đột biến ở operon lac?


Câu 34

Khi operon lac ở vi khuẩn E. coli hoạt động, người ta nhận thấy lượng enzyme B-galactosidase luôn được tạo ra với số lượng nhiều hơn nhiều so với lượng enzyme permease và lượng enzyme transacetylase. Hãy giải thích nguyên nhân.


Câu 35

Điều gì xảy ra nếu hệ thống sửa chữa sai sót trong quá trình tái bản thực hiện rất hoàn hảo, không để xảy ra đột biến?


Câu 36

Có phải mọi đột biến gene đều có thể di truyền cho thế hệ sau? Giải thích.


Câu 37

Hai loài vi khuẩn có kích thước hệ gene tương đương nhau (số lượng các cặp nucleotide trong phân tử DNA gần giống nhau), một loài sống trong suối nước nóng (80°C), một loài sống trong nước có nhiệt độ bình thường (25°C). Để DNA không bị biến tính (tách thành hai mạch đơn) trong điều kiện nước nóng thì thành phần nucleotide của vi khuẩn sống trong suối nước nóng có đặc điểm gì khác biệt so với thành phần của các loại nucleotide trong DNA của vi khuẩn sống trong nước có nhiệt độ bình thường? Giải thích.


Câu 38

Các nhà khoa học cho rằng vật chất di truyền ở các dạng sống sơ khai xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất àl RNA, sau đó được thay thể bằng DNA. Xét ở góc độ cấu trúc, vật chất di truyền àl DNA có những đặc điểm gì ưu việt hơn so với RNA? Giải thích.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm ổn định khí hậu và tầm quan trọng của nó trong đời sống, nguyên nhân và hiện tượng khí hậu biến đổi, tác động đến năng suất nông nghiệp, sức khỏe con người và các biện pháp ổn định khí hậu.

Khái niệm về nhiệt độ, định nghĩa và đơn vị đo nhiệt độ. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế, cảm biến nhiệt độ và quang phổ hấp thụ. Điều chỉnh độ chính xác của nhiệt kế. Ứng dụng của đo nhiệt độ trong điều khiển, kiểm tra và quản lý nhiệt độ trong sản xuất.

Khái niệm về độ dày

Phân tích thay đổi môi trường: Định nghĩa, phương pháp và ứng dụng

Khái niệm về sự thay đổi khí hậu

Khái niệm về tan chảy băng đá

Khái niệm tăng độ dày tầng nước biển và tác động của nó đến môi trường. Nguyên nhân và biện pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển. Tác động của tăng độ dày tầng nước biển đến môi trường, đời sống con người và đất đai. Giải pháp giảm thiểu tăng độ dày tầng nước biển.

Khái niệm về đánh giá tình trạng môi trường

Khái niệm về khí hậu toàn cầu và tác động của nó đến môi trường và đời sống. Nguyên nhân gây ra khí hậu toàn cầu, bao gồm hoạt động của con người và tự nhiên. Biến đổi khí hậu và hậu quả, bao gồm biến đổi nhiệt độ, mưa và tuyết, động vật và thực vật. Chính sách và giải pháp để giảm thiểu tác động của khí hậu toàn cầu, bao gồm sử dụng năng lượng tái tạo, giảm khí thải và tăng cường tác động của cây xanh.

Sự sống còn và cơ chế tồn tại của sinh vật | Yếu tố ảnh hưởng đến sự sống còn | Sự tương tác giữa các loài sinh vật

Xem thêm...
×