Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại trang 65, 66 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức

Loại than nào sau đây có tính hấp thụ cao, được dùng để khử mùi?

Cuộn nhanh đến câu

21.1

Loại than nào sau đây có tính hấp thụ cao, được dùng để khử mùi?

A. Than hoạt tính.                                                   B. Than cốc.

C. Than chì.                                                            D. Than đá.


21.2

Lĩnh vực nào sau đây không phải là ứng dụng của lưu huỳnh?

A. Lưu hóa cao su.                                                  B. Làm chín hoa quả.

C. Sản xuất sulfuric acid.                                        D. Sản xuất pháo hoa, diêm.


21.3

Chlorine không có ứng dụng nào sau đây?

A. Khử trùng nước sinh hoạt.                                 B. Sản xuất chất tẩy rửa.

C. Sản xuất muối ăn.                                               D. Sản xuất chất dẻo.


21.4

Phi kim có tính dẫn điện là

A. lưu huỳnh                     B. phosphorus               C. silicon                      D. carbon (than chì)


21.5

Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào phi kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại?

A. Lưu huỳnh và thủy ngân                                    B. Oxygen và sắt.

C. Silicon và wolfram                                             D. Bromine và chì.


21.6

Trong phản ứng giữa sodium (natri) và chlorine thì

A. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion âm, nguyên tử chlorine nhận 1 e và tạo ion dương.

B. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion dương, nguyên tử chlorine nhận 1 e và tạo ion âm.

C. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion âm, nguyên tử chlorine nhận 2 e và tạo ion dương.

D. nguyên tử Na cho 1 e và tạo ion dương, nguyên tử chlorine nhận 2 e và tạo ion âm.


21.7

Đơn chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Thủy ngân                    B. Bromine                   C. Chlorine                   D. Carbon.


21.8

Nguyên tố nào sau đây khi tác dụng với oxygen tạo oxide acid?

A. Lưu huỳnh.                   B. Sắt.                           C. Sodium                     D. Magnesium.


21.9

Nguyên tố nào sau đây có oxide tương ứng là oxide base?

A. Phosphorus                   B. Potassium                C. Chlorine                   D. Carbon.


21.10

Cho 5g than hoạt tính vào 250 ml dung dịch chứa chất màu với nồng độ 0,1M. Sau khi quá trình hấp phụ đạt trạng thái ổn định, nồng độ chất màu còn lại là 0,06M. Lượng chất màu được 1g than hấp phụ là

A. 0,003 mol/g                  B. 0,005 mol/g              C. 0,002 mol/g              D. 0,010 mol/g.


21.11

Hàm lượng chlorine trong muối nào nhiều nhất?

A. LiCl                              B. NaCl                         C. CaCl2                        D. AlCl3.


21.12

Đốt cháy 120g than (100%C) thu được hỗn hợp X gồm 2 khí CO và CO2, X có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Số mol O2 đã phản ứng là

A. 10 mol                          B. 9 mol                        C. 20 mol                      D. 18 mol.


21.13

Tại sao than hoạt tính lại có khả năng hấp phụ mạnh hơn than cực?


21.14

Vì sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng đồng chỉ được sử dụng làm dây dẫn điện trong nhà, còn dây điện cao thế lại làm bằng nhôm?


21.15

Một loại than đá A, khi luyện 1 kg A thu được 0,9 kg than cốc. Loại than đá B khi luyện 1 kg được 0,8 kg than cốc. Nếu một hỗn hợp X gồm 5 tấn A và B luyện được 4,2 tấn than cốc thì thành phần hỗn hợp X là bao nhiêu?


21.16

Từ 1 kg Cl2 có thể sản xuất được tối đa bao nhiêu chai nước Javel có thể tích 500 ml/ chai và nồng độ NaClO là 8% (D=1,15 g/ml)?


21.17

Từ 100kg lưu huỳnh có thể sản xuất được bao nhiêu lít dung dịch sulfur acid 98% (D = 1,96 g/ml), biết hiệu suất của cả quá trình là 96%.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về nối ray - Định nghĩa và vai trò trong kết cấu xây dựng. Các loại nối ray thông dụng và tiêu chuẩn kỹ thuật. Ứng dụng của nó trong xây dựng nhà cao tầng, cầu đường và các công trình dân dụng khác.

Khái niệm về thanh gối và vai trò hỗ trợ cơ thể. Cấu trúc của thanh gối và chức năng của từng phần. Vấn đề liên quan đến thanh gối và cách điều trị. Cách chăm sóc và phòng ngừa cho thanh gối.

Khái niệm về đinh và vai trò của nó trong cơ khí và xây dựng. Các loại đinh thông dụng và cấu tạo của chúng. Hướng dẫn cách sử dụng đinh đúng cách và các biện pháp an toàn khi sử dụng đinh.

Khái niệm về Bulông, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí | Cấu trúc và chức năng của Bulông | Tổng quan về các loại Bulông thông dụng | Cách sử dụng Bulông: lắp đặt, tháo rời, bảo dưỡng và sửa chữa.

Khái niệm về môi trường khắc nghiệt: định nghĩa và yếu tố tác động. Các loại môi trường khắc nghiệt như sa mạc, vùng đất đá, vùng núi cao, vùng biển sâu, vùng nước lạnh. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường khắc nghiệt: cơ chế sinh học và hành vi. Tác động của con người đến môi trường khắc nghiệt: đô thị hóa, khai thác tài nguyên, biến đổi khí hậu và hệ quả của chúng.

Khái niệm về tải trọng lớn

Sản xuất bộ phận cầu đường: khái niệm, vai trò và quy trình sản xuất | Nguyên liệu và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm cầu đường"

Khái niệm về đế cột và các loại đế cột thông dụng trong kỹ thuật xây dựng

Khái niệm về dầm cầu và vai trò trong kết cấu công trình. Các loại dầm cầu phổ biến và cấu trúc của chúng. Quy trình tính toán và thiết kế dầm cầu. Vật liệu và kỹ thuật sản xuất dầm cầu.

Khái niệm về mối nối trong kỹ thuật cơ khí và vai trò của nó. Các loại mối nối thông dụng như mối nối bánh răng, vít, ốc vít, bích, hàn, lắp ghép. Phân tích và thực hành mối nối, đánh giá độ bền và lựa chọn vật liệu phù hợp.

Xem thêm...
×