Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chủ đề 8 trang 62, 63, 64 SBT Sinh 12 Cánh diều

Phát biểu nào sau đây về quần xã sinh vật là không đúng?

Cuộn nhanh đến câu

8.1

Phát biêu nào sau đây về quần xã sinh vật là không đúng?

A. Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, được hình thành qua một quá trình lịch sử, trong đó các cá thể gắn bó chặt chẽ với nhau và với môi trường, tạo thành một cấu trúc tương đối ổn định, có khả năng tự điều chỉnh.

B. Quân xã sinh vật là tập hợp các quân thê sinh vật khác loài, cùng sông trong một không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, tạo thành một câu trúc tương đối ổn định, có khả năng tự điều chỉnh và thích nghi với môi trường sống.

C. Quần xã sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, trong đó các cá thể gắn bó chặt chẽ với nhau và với môi trường, tạo thành một cấu trúc tương đối ổn định.

D. Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, cùng sinh sống với nhau, các loài có mối quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trường, tạo thành một cấu trúc tương đối ổn định, có khả năng ựt điều chinh.


8.2

Phát biểu nào sau đây là không chính xác về đặc điểm đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Là một cấu trúc ổn định tương đối với các đặc trưng cơ bản về thành phần loài và sự phân bố các loài trong không gian.
B. Các loài trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau và hình thành nên các bậc dinh dưỡng.
C. Là một cấu trúc ổn định về số lượng, mật độ cá thể, thành phần lứa tuổi và tỉ lệ giới tính.
D. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau và với môi trường tạo nên sự cân bằng và giúp quần xã tăng trưởng.


8.3

 

Nối nhóm loài với các đặc điểm của các thành phần loài tương ứng.

Trật tự ghép nối nào sau đây àl đúng?

A. (1) - (a), (2) - (b), (3) - (d), (4) - (c).

B. (1) - (b), (2) - (a), (3) - (d), (4) - (c).

C. (1) - (d), (2) - (b), (3) - (a), (4) - (c).

D. (1) - (b), (2) - (d), (3) - (a), (4) - (c).


8.4

Trong quần xã sinh vật, các loài như hổ và báo là
A. loài chủ chốt.
B. loài ưu thể.
C. loài đặc trưng.
D. loài ngâu nhiên.


8.5

Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật là không đúng.
A. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật được đánh giá dựa trên số lượng các loài khác nhau và tỉ lệ số cá thể mỗi loài trên tổng số cá thể trong quần xã.
B. Mức độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật phụ thuộc vào các nhân tố hữu sinh và vô sinh.
C. Một quần xã ổn định thường có ốs lượng loài nhiều và độ phong phú tương đối của mỗi loài cao.
D. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật thường thay đổi theo xu hướng tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, từ chân núi lên đinh núi, từ bờ đến khơi xa, từ tầng nước mặt đến tầng đáy sâu.


8.6

Phát biểu nào sau đây về đặc trưng cấu trúc không gian của quần xã là không đúng.

A. Do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố sinh thái nên sự phân bố của các loài trong không gian cũng khác nhau.

B. Sự phân bố thường có xu hướng làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài sinh vật và nâng cao hiệu quả của việc sử dụng nguồn sống trong môi trường.

C. Các loài sinh vật phân bố theo cấu trúc không gian tương ứng với điều kiện sinh thái và nơi có nguồn sống phù hợp.

D. Có hai kiểu phân bố của các loài trong không gian: theo chiều ngang và theo chiều thẳng đứng.


8.7

Trong tổ hợp các nhóm sinh vật dưới đây, nhóm nào được phân chia đúng theo cấu trúc chức năng dinh dưỡng trong quần xã?

A. Sinh vật tự dưỡng, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

B. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải.

C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

D. Sinh vật ăn cỏ, sinh vật ăn thịt và sinh vật phân giải.


8.8

Sinh vật sản xuất là những sinh vật nào?

(1) Quang tự dưỡng.

(2) Quang dị dưỡng.

(3) Hóa tự dưỡng.

(4) Hoá dị dưỡng.

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (3), (4).

D. (2), (4).


8.9

Sinh vật phân giải gồm các nhóm sinh vật nào?

(1) Nấm.

(2) Vi khuẩn.

(3) Vi sinh vật cổ.

(4) Vi tảo.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).


8.10

Trong số các sinh vật sau, sinh vật nào là sinh vật sản xuất?

A. Hươu.

B. Mèo.

C. Tảo.

D. Nấm.


8.11

Trong các quan hệ sinh thái sau, quan hệ nào chỉ một bên có lợi còn một bên bất lợi?

A. Quan hệ cộng sinh.

B. Quan hệ hợp tác.

C. Quan hệ hội sinh.

D. Quan hệ kí sinh


8.12

Mối quan hệ nào thường làm cho các loài tham gia đều bị ảnh hưởng bất lợi?
A. Quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Quan hệ kí sinh.
D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.


8.13

Trong quần xã sinh vật có các loài sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, mèo rừng, vi khuẩn gây bệnh trên mèo rừng. Có những mối quan hệ sinh thái nào giữa các loài trên?

(1) Quan hệ cạnh tranh.

(2) Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

(3) Quan hệ kí sinh.

(4) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.

A. (1), (2).

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4).


8.14

Mối quan hệ nào là nguyên nhân chủ yếu dẫn tới hình thành ổ sinh thái?

A. Quan hệ cạnh tranh.

B. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.

C. Quan hệ kí sinh.

D. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.


8.15

Trong ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá như mè trăng, mẻ hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép. Giải thích nào sau đây là đúng?
A. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài sinh vật nối như tảo và động vật phù du.
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy và mùn bã hữu cơ.
C. Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
D. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh trạnh và tăng khả năng sử dụng nguồn sống.


8.16

Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ổ sinh thái của một loài là không gian sống mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. Do nhu cầu về ánh sáng của các loài cây khác nhau dẫn đến hình thành các ổ sinh thái về ánh sáng khác nhau.
C. Các loài động vật khác nhau cùng sinh sống trong một sinh cảnh thường có ổ sinh thái về nhiệt độ giống nhau hoàn toàn.
D. Các loài chim khác nhau cùng sinh sống trên một loài cây thường có ổ sinh thái dinh dưỡng không giống nhau.


8.17

Những loài sinh vật nào sau đây được coi là loài ngoại lai khi được nuôi trồng ở Việt Nam?

(1) Bèo tây.

(2) Ốc bươu vàng.

(3) Cá chép.

(4) Rùa tai đỏ.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).


8.18

Những hành động nào sau đây của con người bảo vệ các quần xã sinh vật?

(1) Tăng cường nhập nội các giống cây trồng và vật nuôi quý hiềm.
(2) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
(3) Bảo vệ và phục hồi các loài động vật, thực vật quý hiểm.
(4) Sử dụng biện pháp kiểm soát sinh học để thay thế biện pháp hóa học.

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).


8.19

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối (1) gồm (2) sinh vật và nhân tố (3) có tác động qua lại với nhau trong một khoảng không gian xác định. Các vị trí (1), (2), (3) tương ứng là:
A. (1) phức tạp, (2) quần thể, (3) vô sinh.
B. (1) phức tạp, (2) quần xã, (3) vô sinh
C. (1) ổn định, (2) quần thể, (3) vô sinh.
D. (1) ổn định, (2) quần xã, (3) vô sinh.


8.20

Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở hệ sinh thái tự nhiên mà không có ở hệ sinh thái nhân tạo?

A. Được cải tạo và chăm sóc thường xuyên.

B. Cung cấp thức ăn, đồ dùng sinh hoạt, giải trí,. cho con người.

C. Được hình thành và phát triển theo quy luật tự nhiên.

D. Gồm có hệ sinh thái trên cạn và ệh sinh thái dưới nước.


8.21

Sinh vật nào dưới đây được ghép cặp đúng với bậc dinh dưỡng của chúng?

A. Vi khuẩn lam - sinh vật tiêu thụ bậc 1.

B. Châu chấu - sinh vật phân giải.

C. Thực vật phù du - sinh vật sản xuất.

D. Nấm - sinh vật tiêu thụ bậc 2.


8.22

Con nhím ăn cỏ trong một lần ăn tương đương với khoảng 3000 Kcal năng lượng. Trong đó, phần thức ăn không thể tiêu hóa được và đào thải qua phân tương đương khoảng 210 Kcal, 80 Kcal được sử dụng trong quá trình hô hấp tế bào. Hiệu suất sinh thái của nhím khoảng bao nhiêu?

A. 0,03%

B. 3%

C. 3,33%

D. 33%


8.23

Hình 8.1 minh họa dạng tháp sinh thái nào?
A. Tháp sinh khôi.
B. Tháp số lượng.
C. Tháp dân số.
D. Tháp năng lượng.


8.24

Thứ tự của các giai đoạn nào dưới đây phù hợp với diễn thế nguyên sinh xảy ra ở hệ sinh thái trên cạn?

(1) Thực vật thân bụi và thân gỗ.

(2) Nhiều loài cây thân gỗ, quần xã ổn định.

(3) Vi khuẩn, rêu, nguyên sinh vật.

(4) Dương xỉ và thực vật thân thảo.

A. (3) →(4) →(1) →(2).

B. (3) →(4) →(2) →(1).

C. (4) →(3) →(1) →(2).

D. (4) →(3) →(2) →(1).


8.25

Sự ấm lên toàn cầu không gây ra hậu quả nào dưới đây?

A. Tan băng ở các cực của Trái Đất.

B. Thời tiết khắc nghiệt như: mưa bão, ũl lụt, hạn hán,....

C. Suy giảm đa dạng sinh học.

D. Tăng số lượng các loài động vật.


8.26

Sa mạc hóa là hiện tượng

A. suy thoái hệ sinh thái trên cạn, sản lượng sinh vật bị suy giảm và đất bị khô căn.

B. tăng hàm lượng dinh dưỡng ở một số khu vực khác nhau trên Trái Đất.

C. các chất dinh dưỡng bị rửa trôi đến các hệ sinh thái trên cạn khác và hệ sinh thái dưới nước.

D. tăng lượng khí nhà kính, đặc biệt là CO2 trong khí quyền, làm tăng nhiệt độ Trái Đất.


8.27

Hệ sinh thái nào dưới đây không phải là hệ sinh thái nhân tạo?

A. Đồng lúa.

B. Ao nuôi tôm.

C. Đồng rêu.

D. Khu công nghiệp.


8.28

Một đầm nước tự nhiên rất rộng và nông nuôi thủy sản có các sinh vật: vi khuẩn lam và tảo (bậc 1), động vật phù du (bậc 2), tôm và cá nhỏ (bậc 3). Do một số nguyên nhân trước đó, các chât ô nhiêm ở đáy đâm tích tụ nên tạo điêu kiện cho vi khuấn lam và tảo bùng phát. Đề tránh hệ sinh thái đâm bị ô nhiêm nặng hơn do hiện tượng phì dưỡng (phú dưỡng hóá), giải pháp nào dưới đây hạn chế ô nhiễm ở đầm nước này có hiệu quả nhất?
A. Ngăn chặn nguồn dinh dưỡng của sinh vật bậc 1bằng cách thay nguồn nước của hồ.
B. Đánh bắt bớt tôm và cá nhỏ (giảm bậc 3) để động vật phù du có điều kiện phát triển ăn tảo (bậc 1).
C. Thả thêm một số cá dữ (bậc 4) vào hồ để ăn cá nhỏ (bậc 3).
D. Khai thác hết nhóm động vật phù du (bậc 2) để tạo điều kiện cho vi khuẩn lam, tảo phát triển.


8.29

Cho lưới thức ăn được đơn giản hóa ở hệ sinh thái sông Eel như hình 8.2. Các nhận định nào dưới đây về lưới thức ăn này là đúng?
(1) Có 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn này.
(2) Tuy theo mỗi chuỗi thức ăn, cá rutilut có thể là bậc dinh dưỡng bậc 2 hoặc bậc dinh dưỡng bậc 3.
(3) Có 2 sinh vật đóng vai trò là bậc dinh dưỡng bậc 2.
(4) Năng lượng cá hồi thu nhận được àl thấp nhất trong chuỗi thức ăn.

A. (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).


8.30

Chu trình sinh - địa - hóa là:
A. quá trình tuần hoàn năng lượng qua các dạng khác nhau, giữa các sinh vật và môi trường.
B. quá trình tuần hoàn vật chất qua các dạng khác nhau, giữa các sinh vật và môi trường.
C. quá trình tuần hoàn vật chất qua các dạng khác nhau, giữa các sinh vật và sinh vật.
D. quá trình tuần hoàn năng lượng qua các dạng khác nhau, giữa các sinh vật và sinh vật.


8.31

Chu trình trao đổi chất giữa sinh vật với môi trường được diễn ra liên tục theo các quá trình nào?
(1) Sinh vật phân giải ẽs phân hủỷ xác của sinh vật thành chất vô cơ.
(2) Các sinh vật sản xuất chuyển hóa các chất vô cơ thành chất hữu cơ.
(3) Chất hữu cơ được luân chuyển qua các bậc sinh vật tiêu thụ.
(4) Chất hữu cơ được luân chuyển từ sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ.

A. (1) →(2) →(3) →(4).

B. (2) →(4) →(3) →(1).

C. (1) →(4) →(3) →(2).

D. (2) →(3) →(4) →(1).


8.32

Hoạt động nào sau đây không làm gia tăng lượng CO2 trong khí quyền?
A. Đi xe bus.
B. Nấu ăn bằng khí gas.
C. Khúc gỗ đang cháy.
D. Trồng thêm cây xanh.


8.33

Chu trình nitrogen và các giai đoạn của chu trình được thể hiện trong hình 8.3.

Nội dung ghép phù hợp giữa cột A và B là:

A. 1b, 2e, 3c, 4a, 5d.

B. 1d, 2c, 3e, 4b, 5a.

C. 1b, 2c, 3e, 4a, 5d.

D. 1d, 2c, 3e, 4a, 5b.


8.34

Động vật và con người lấy nguồn nitrogen cần thiết cho cơ thể từ nguồn nào?

A. Không khí.

B. Thức ăn.

C. Nước uống.

D. Mặt Trời.


8.35

Vai trò của Mặt Trời trong chu trình nước là
A. cung cấp nhiệt cho động vật sưởi ấm.
B. cung cấp năng lượng cho quá trình thoát hơi nước.
C. cung cấp năng lượng cho các dòng chảy trong đất liền đổ ra đại dương.
D. cung cấp nhiệt cho thực vật quang hợp.


8.36

Nội dung nào dưới đây phù hợp giữa khu sinh học và điều kiện khí hậu khu vực đó?
A. Rừng mưa nhiệt đới - Lượng mưa thấp và biến động mạnh, nhiệt độ thấp hoặc cao.
B. Đồng cỏ nhiệt đới - Lượng mưa biến đổi theo mùa, nhiệt độ tương đối cao.
C. Đồng rêu - Lượng mưa lớn vào mùa thu đông, nhiệt độ mùa đông khoảng 0 °C, nhiệt độ mùa hè cao hơn.
D. Sa mạc - Lượng mưa thấp, nhiệt độ thấp (ấm) vào mùa đông.


8.37

Đặc điểm nào sau đây là của hầu hết các khu sinh học trên cạn?

A. Các tháng mùa đông lạnh.

B. Sự phân bố của sinh vật phụ thuộc vào kiểu đá và đất.

C. Các khu hệ sinh vật có ranh giới phân biệt nhau rõ ràng.

D. Thảm thực vật phân thành nhiều tầng.


8.38

Theo nhiệt độ từ thấp đến cao, sự phân bố các khu hệ sinh học trên cạn là:
A. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá rộng ôn đới Rừng lá kim phương bắc → Đồng rêu.
B. Đồng rêu → Rừng lá kim phương bắc → Rừng lá rộng ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Đồng rêu → Rừng lá rộng ôn đới → Rừng lá kim phương bắc → Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng lá kim phương bắc → Rừng lá rộng ôn đới → Đồng rêu.


8.39

Khu sinh học rừng mưa nhiệt đới có những đặc điểm khí hậu và thành phần sinh vật chính nào sau đây?

(1) Lượng mưa cao và biến động mạnh.

(2) Nhiệt độ ổn định.

(3) Thảm thực vật đa dạng, nhiều tầng tán.

(4) Có nhiều loài chim di cư, nhiều loài thú lớn như nai sừng tấm,.

A. (1), (3).

B. (2), (3).

C. (2), (3).

D. (1), (4).


8.40

Những phát biêu sau đây là đúng hay sai? Giải thích.
a) Cá sấu là nhóm sinh vật chủ chốt của đầm lầy.
b) Sinh vật tiêu thụ là nhóm các sinh vật chỉ ăn sinh vật sản xuất.
c) Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm những sinh vật có khả năng chuyên hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoa học tích luỹ trong các chất hữu cơ.
d) Trồng xen canh các loài cây là biện pháp canh tác áp dụng kiến thức về ổ sinh thái.


8.41

Mối quan hệ sinh thái nào thường được con người áp dụng để tiêu diệt các loài côn trùng gây hại cây trồng? Cho ví dụ.


8.42

Cho các thành phần sau của một hệ sinh thái: nâm, cây chuôi, cây cỏ, độ âm, cao cảo, răn, gà, nước, lá khô rụng, giun, nhiệt độ, vi khuân, anh sáng, cây nhãn, oxygen, con người, carbon dioxide. Sắp xếp các thành phần trên vào bảng 8.1 gợi ý thành phần cấu trúc hệ sinh thái sau:


8.43

Cho sơ đồ tổng quát về động học của các chất và năng lượng trong hệ sinh thái như hình 8.4.
a) Hãy xác định mũi tên chú thích 1 và 2 tương ứng với dòng năng lượng hay dòng vật chất trong hệ sinh thái. Vị trí chú thích 3 và 4 tương ứng với sinh vật nào trong chuỗi thức ăn? Giải thích.
b) Tại sao việc truyền năng lượng trong hệ sinh thái lại được xem như dòng năng lượng mà không được gọi là chu trình năng lượng?
c) Lấy ví dụ và vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn được minh hoạ khái quát như thông tin ở hình 8.4.


8.44

Một lưới thức ăn của hệ sinh thái trên cạn được minh họạ như hình 8.5, trong đó mũi tên biểu thị dòng năng lượng và các chữ cái biểu thị cho loài sinh vật đang được ẩn đi. Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau:
a) Loài sinh vật tương ứng với chữ cái nào có nhiều khả năng nhất là sinh vật sản xuất, sinh vật phân huỷ, sinh vật ăn tạp trên lưới thức ăn này? Giải thích.
b) Biết rằng loài sinh vật tương ứng với chữ cái C có khả năng tiết ra chất độc gây độc với động vật ăn thịt. Loài sinh vật ứng với chữ cái nào sẽ có lợi nhất khi chúng "bắt chước" như sinh vật ở chữ cái C.
c) Cho các sinh vật sau: cáo, thỏ, rắn, cỏ, chim , ếch, cú mèo, chuột, châu chấu, diều hâu. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn gồm các sinh vật trên.


8.45

Hoàn thành sơ đồ minh họa chu trình carbon (hình 8.6) bằng cách điền các từ/cụm từ sau đây vào các vị trí từ 1- 8 cho phù hợp.


8.46

Theo dõi sự thay đổi nồng độ carbon dioxide (CO2) khí quyển trong 1 năm ở Barrow (Alaska), các nhà khoa học thu được số liệu thể hiện như biểu đồ hình 8.7

a) Nhận xét sự thay đổi nồng độ CO2 khí quyên trong một năm. Cho biết nguyên nhân chính của sự thay đôi nông độ này.
b) Nồng độ CO2 ngoài biền động theo chu kì như biểu đồ thì còn biến động theo chu kì khác không? Giải thích.


8.47

Ảnh hưởng mạnh mẽ của khí hậu tới sự phân bố sinh học được thể hiện trong biểu đồ khí hậu của một số khu hệ sinh vật chủ yếu ở Bắc Mỹ (hình 8.8).

a) Yếu tố khí hậu nào chi phôi chính sự phân bố khu hệ sinh vật ở vùng này. Hãy sắp xếp các khu hệ sinh vật theo thứ tự tăng dân với từng yêu tô khí hậu tác động.

b) Phân tích sự tác động của các yếu tố khí hậu đến một số khu hệ sinh vật của Bắc Mỹ. Ngoài các yếu tố khí hậu trên, còn có yếu tố nào khác cũng chi phối sự tồn tại các khu hệ sinh vật?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về viễn thám đường tiêu hóa

Khái niệm về đường tiêu hóa và vai trò của nó trong cơ thể con người. Hệ thống đường tiêu hóa bao gồm miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn. Mỗi bộ phận có chức năng riêng để đảm nhận quá trình tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn. Miệng nghiền nhai thức ăn và trộn nó với nước bọt để tạo thành bột tụy. Thức ăn sau đó được nuốt vào thực quản. Thực quản vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày một cách an toàn và hiệu quả. Dạ dày tiếp tục quá trình trộn và nghiền nhai thức ăn và tiết ra acid dạ dày và enzym để phân giải thức ăn. Ruột non hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn vào máu và tiếp tục phân giải thức ăn bằng cách tiết ra enzyme tiêu hóa và chất nhầy. Ruột già hấp thụ nước và các chất dinh dưỡng còn lại từ thức ăn, và giúp tạo thành phân để loại bỏ chất thải khỏi cơ thể. Hậu môn là kết thúc hệ thống đường tiêu hóa, nơi chuẩn bị cho quá trình tiêu hóa tiếp theo.

Khái niệm về endoscope

Khái niệm về đường miệng

Khái niệm về viêm loét dạ dày tá tràng: nguyên nhân, triệu chứng và điều trị. Chẩn đoán viêm loét dạ dày tá tràng qua xét nghiệm máu, siêu âm và nội soi. Điều trị bao gồm thuốc kháng sinh, chế độ ăn uống và phẫu thuật. Phòng ngừa viêm loét dạ dày tá tràng bằng thay đổi lối sống, ăn uống và kiểm soát căng thẳng.

Khái niệm về ung thư ruột non

Khái niệm về Polyp - Định nghĩa và vai trò trong sinh học | Cấu trúc của Polyp - Mô tả cơ thể, tay và các bộ phận | Chu kỳ sống của Polyp - Mô tả sinh sản và phát triển | Sự khác nhau giữa Polyp và Medusa - Cấu trúc và tính chất của hai dạng sinh sản của sứa biển.

Khái niệm về thu thập mẫu tế bào

Khái niệm về phân tích

Khái niệm về tác động phụ

Xem thêm...
×