Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Vàng
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 8. Thấu kính Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9

Hình 8.4 SGK KHTN 9 mô tả hệ thống gồm các thấu kính ((1), (2), (3), (4)) trong ống kính của một máy ảnh. Hãy chỉ rõ đâu là thấu kính hội tụ và đâu là thấu kính phân kì trong hệ thống này.

Cuộn nhanh đến câu

8.1

Hình 8.4 SGK KHTN 9 mô tả hệ thống gồm các thấu kính ((1), (2), (3), (4)) trong ống kính của một máy ảnh. Hãy chỉ rõ đâu là thấu kính hội tụ và đâu là thấu kính phân kì trong hệ thống này.

 


8.2

Hãy chỉ ra đâu là trục chính, quang tâm, tiêu điểm chính của các thấu kính trong Hình 8.3 SGK KHTN 9 (đánh dấu vào hình dưới đây)

 


8.3 - 1

Quan sát thí nghiệm trong SGK KHTN 9 về sự truyền ánh sáng qua thấu kính, thực hiện yêu cầu và trả lời câu hỏi sau:

1. Biểu diễn đường đi của tia sáng qua thấu kính bằng hình vẽ


8.3 - 2

2. Đường đi của các tia sáng tới quang tâm và tia sáng song song với trục chính của thấu kính có đặc điểm gì?


8.4

Hãy phân tích tương tự và giải thích sự truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì (Hình 8.8 SGK KHTN 9)


8.5

So sánh độ lệch của tia sáng ở gần rìa thấu kính với tia sáng ở gần trục chính của thấu kính sau khi đi qua thấu kính


8.6 - 1

1. Hãy dựng ảnh S’ của điểm sáng S ở Hình 8.10 SGK KHTN 9 (vẽ vào các hình sau)

 


8.6 - 2

2. Hãy chứng tỏ rằng điểm sáng đặt trên trục chính cũng cho ảnh nằm trên trục chính


8.6 - 3

3. Ảnh S’ trong từng trường hợp ở Hình 8.10 là thật hay ảo?


8.7

Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f, điểm A nằm trên trục chính. Gọi d là khoảng cách từ vật đến quang tâm thấu kính. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB ứng với các trường hợp d>f và d<f.

Nhận xét đặc điểm ảnh của vật trong các trường hợp trên theo mẫu bảng 8.1

 


8.8

Vẽ ảnh của một vật AB đặt vuông hóc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f trong các trường hợp d>f và d<f. Nhận xét đặc điểm ảnh của vật theo mẫu Bảng 8.2 SGK KHTN 9


8.9 - 1

Quan sát thí nghiệm kiểm tra đặc điểm ảnh của vật qua thấu kính hội tụ (Hình 8.12 SGK KHTN 9) và trả lời các câu hỏi sau:

1. Đặt vật trong khoảng nào thì hứng được ảnh rõ nét trên màn chắn. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?


8.9 - 2

2. Khi đặt vật trong khoảng tiêu cự, quan sát ảnh ảo bằng cách nào? Ảnh ảo có hứng được trên màn chắn không?


8.10 - 1

Thay thấu kính hội tụ ở thí nghiệm Hình 8.12 SGK KHTN 9 bằng thấu kính phân kì, quan sát thí nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Hãy cho biết ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì có gì giống và khác nhau


8.10 - 2

2. Nêu các cách phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì


8.11

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật là đúng?

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.


8.12

Vật AB đặt trước và vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA = f2 cho ảnh AB có tính chất

A. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp hai lần vật.

B. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp hai lần vật.

C. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp hai lần vật.

D. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp hai lần vật.


8.13

Vật AB cao 3 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm. Tiêu cự thấu kính là 6 cm.

a) Vẽ ảnh A'B' của vật qua thấu kính theo tỉ lệ phù hợp.

b) Xác định vị trí và đặc điểm của ảnh A’B’


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm chuỗi cung ứng và vai trò của nó trong kinh doanh. Tối ưu hóa hoạt động, tăng hiệu suất và giảm chi phí. Mạng lưới liên kết giữa các công ty, nhà cung cấp và khách hàng. Giai đoạn trong chuỗi cung ứng: nguồn cung cấp, sản xuất, phân phối và bán hàng. Quản lý chuỗi cung ứng: phương pháp ABC, công cụ PERT, quản lý rủi ro và thông tin. Thách thức và giải quyết trong quản lý chuỗi cung ứng. Xu hướng mới: ứng dụng IoT trong quản lý và giám sát chuỗi cung ứng.

Khái niệm và thành phần chính của sản phẩm thép | Thép Carbon: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép không gỉ: sản xuất, tính chất và ứng dụng | Thép hợp kim: sản xuất, tính chất và ứng dụng.

Khái niệm về tiền xử lý nguyên liệu và các phương pháp, công nghệ, ứng dụng của nó trong sản xuất - Tối đa 150 ký tự

Ứng dụng của thép trong đời sống và công nghiệp: Xây dựng, ô tô, đồ gia dụng, máy móc công nghiệp.

Khái niệm về luyện kim điện

Khái niệm về kỹ thuật sản xuất

Nguyên liệu sản xuất thép và các loại nguyên liệu phụ trợ Tổng quan về khái niệm và quá trình sản xuất nguyên liệu thép từ quặng sắt và phế liệu sắt, cùng với vai trò của các loại nguyên liệu phụ trợ như hợp kim, chất lượng tốt và tác nhân luyện kim trong quá trình sản xuất thép. Quá trình sản xuất thép đòi hỏi sự pha trộn và nung chảy nguyên liệu, và sử dụng các loại nguyên liệu chất lượng cao và đúng tỷ lệ pha trộn sẽ tạo ra sản phẩm thép đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng mong muốn.

Khái niệm về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Khái niệm về tài nguyên thiên nhiên

"Quặng sắt: Loại quặng, cấu trúc và quá trình khai thác, chế biến. Quy trình sản xuất sắt và thép."

Xem thêm...
×