Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Mục 1. Tạo động lực cho bản thân trang 23, 24 SGK trải nghiệm hướng nghiệp 9 Kết nối tri thức

Chỉ ra cách tạo động lực của nhân vật trong hình huống sau.

Cuộn nhanh đến câu

HĐ 1 - CH 1

Chỉ ra cách tạo động lực của nhân vật trong hình huống sau:

Tình huống:

Từ nhỏ, Huy luôn mặc cảm vì dáng người gầy gò, ốm yếu. Nhận thấy bóng đá là môn thể thao có thể giúp nâng cao sức khỏe và cải thiện vóc dáng, Huy tâm sự với bố mẹ và được bố mẹ ủng hộ nhiệt tình. Huy đã tham gia vào câu lạc bộ bóng đá của trường và chăm chỉ tập luyện hàng tuần. Được các bạn động viên, cổ vũ và chia sẻ cách tập luyện, thể lực của Huy ngày càng tốt hơn, trông rắn chắc và khỏe mạnh hơn. Không những vậy, đội bóng của Huy còn giành được giải Ba trong hội thao của cụm trường. Huy cảm thấy vui và tự hào với những kết quả đạt được. 


HĐ 1 - CH 2

Chia sẻ cách em đã tạo động lực cho bản thân khi thực hiện một hoạt động cụ thể.


HĐ 1 - CH 3

Thảo luận xác định cách tạo động lực cho bản thân để thực hiện hoạt động.


HĐ 2 - CH 1

Đề xuất cách tạo động lực cho nhân vật trong các tình huống sau: 

Tình huống 1:

Tuần trước, trường của Bảo tổ chức diễn đàn về chủ đề “Phòng chống bạo lực học đường”. Bảo được phân công trình bày tham luận trước diễn đàn. Tính Bảo vốn nhút nhát, ngại đứng trước đám đông nên bạn không khỏi lo lắng. 


HĐ 2 - CH 2

Đề xuất cách tạo động lực cho nhân vật trong các tình huống sau: 

Tình huống 2: 

Trúc được mẹ giao nhiệm vụ lau dọn nhà cửa hàng tuần. Mỗi lần dọn dẹp mất rất nhiều thời gian, công sức nên Trúc cảm thấy ngại, không muốn làm.


HĐ 2 - CH 3

Đề xuất cách tạo động lực cho nhân vật trong các tình huống sau: 

Tình huống 3:

Dung mới chuyển đến trường học ở thành phố. Không giống như các bạn ở lớp cũ, các bạn trong lớp mới học rất tốt môn Tiếng Anh. Dung thấy lo lắng vì sợ mình không theo kịp được các bạn. 


HĐ 3 - CH 1

Tạo động lực cho bản thân khi thực hiện các hoạt động ở gia đình, lớp học, nhà trường như: làm việc nhà, thực hiện nhiệm vụ học tập và các nhiệm vụ khác của lớp, của trường,…


HĐ 3 - CH 2

Chia sẻ cảm xúc, kết quả thực hiện.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm giảm thiểu sự thoát nước

Khái niệm về rò rỉ chất thải, nguyên nhân và hậu quả của việc rò rỉ chất thải. Loại chất thải gây ra rò rỉ, bao gồm chất thải độc hại và không độc hại. Các phương pháp xử lý rò rỉ chất thải, bao gồm biện pháp khẩn cấp và các phương pháp dự phòng. Tác động của rò rỉ chất thải đến môi trường và sức khỏe con người. Các biện pháp phòng ngừa rò rỉ chất thải, bao gồm quy định pháp luật và các biện pháp kỹ thuật hiện đại.

Chống chịu thời tiết - khái niệm, vai trò và các biện pháp phòng tránh thời tiết xấu | Sức khỏe, bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn trong cuộc sống hàng ngày bằng cách mặc quần áo phù hợp, sử dụng dụng cụ bảo vệ và tìm hiểu thông tin thời tiết trước khi ra đường.

Khái niệm về tác động của các chất hóa học

Khái niệm về tuổi thọ sản phẩm, định nghĩa và vai trò của nó trong quá trình sản xuất và sử dụng sản phẩm. Tuổi thọ sản phẩm là thời gian mà một sản phẩm có thể hoạt động hoặc sử dụng trước khi cần được thay thế hoặc sửa chữa. Vai trò của tuổi thọ sản phẩm là đảm bảo sự bền vững và tiết kiệm tài nguyên, giảm thiểu lượng rác thải và tiêu thụ tài nguyên cho việc sản xuất sản phẩm mới.

Khái niệm về an toàn môi trường, tầm quan trọng và nguyên tắc cơ bản, quản lý và ứng phó với sự cố và xử lý chất thải

Khái niệm cấu trúc sợi dài

Khái niệm về nhẹ hơn thép

Khái niệm về cứng hơn - Định nghĩa và ví dụ minh họa. Cấu trúc và tính chất của vật liệu cứng hơn - Kim loại, gốm, sợi cacbon, polymer. Phương pháp sản xuất vật liệu cứng hơn - Công nghệ nung, tạo hạt, sintering. Ứng dụng của vật liệu cứng hơn - Chế tạo, y tế, hàng không vũ trụ, năng lượng.

Khái niệm về xương nhân tạo - định nghĩa và vai trò trong y học và công nghệ. Các loại xương nhân tạo và vật liệu sử dụng. Quá trình sản xuất và kiểm định chất lượng. Ứng dụng trong y học và công nghệ.

Xem thêm...
×