Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Try it yourself 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success

1. Listen and tick True or False. There is an example. Read the passage and fill in the gaps with the words below There is an example.Look at the pictures. Write about your family’s Tet holiday.

Cuộn nhanh đến câu

A

Listen and tick True or False. There is an example.

(Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một câu mẫu.)


Example: Mai likes Mid-Autumn Festival.

1. The festival is in October this year.

2. The party will be in the school playground.

3. Mai will sing songs at the party.

4. Mai and her friends will have mooncakes and apples at the party.

5. Bill wants to come to the party.


B

Read the passage and fill in the gaps with the words below  There is an example.

(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống với những từ phía dưới. Dưới đây là một câu mẫu.)


C

Look at the pictures. Write about your family’s Tet holiday.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết về ngày tết của gia đình bạn.)


D - 1

1. Talk about yourself (your name, age, school, class, favourite subjects, school activities... Answer your teacher’s questions.

(Nói về bản thân (tên của bạn, tuổi, lớp, môn học yêu thích, hoạt động ở trường…). Trả lời câu hỏi của giáo viên.)


D - 2

2. Spot the differences. Answer your teacher’s questions.

(Tìm điểm khác biệt. Trả lời những câu hỏi của giáo viên.)


D - 3

3. Look at the pictures and tell a story about Nam’s last summer holiday.

(Nhìn vào nhữmg bức tranh và kể câu chuyện về kì nghỉ hè năm ngoái của Nam.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Thời kỳ lịch sử được đề cập đến bằng từ history [n]: Thời kỳ lịch sử được gọi là "history [n]" là một khái niệm chung để chỉ đến một giai đoạn không rõ ràng trong quá khứ.

Khái niệm về history [nm] - Định nghĩa và vai trò trong lịch sử máy tính. Thời kỳ đầu và sự phát triển của history [nm] trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Các phiên bản và cải tiến của history [nm]. Sử dụng history [nm] trong lập trình.

Lịch sử phát triển của ngôn ngữ C và ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, cùng các công cụ hỗ trợ lập trình và phân tích mã nguồn C".

Khái niệm về History d[n] và tầm quan trọng của nó trong việc xác định lịch sử của một đối tượng

Khái niệm về History A

Khái niệm về chỉnh sửa lịch sử

Khái niệm lưu lịch sử các lệnh

Khái niệm về tăng cường hiệu quả làm việc và các phương pháp tối ưu hóa công việc, quản lý thời gian và tập trung.

Quản lý lịch sử các lệnh trong hệ điều hành: Mục đích và cách thức hoạt động, dòng lệnh quản lý lịch sử và thao tác sửa đổi, thực thi và xóa lịch sử.

Tính năng lưu lịch sử trên trình duyệt web và ứng dụng: Quản lý và truy cập lại các trang web đã truy cập trước đó, tìm kiếm lịch sử truy cập và quản lý lịch sử truy cập của người dùng.

Xem thêm...
×