Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

6.8. Self-check - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Complete the sentences with the nouns below. There is one extra noun. 2. Complete the words for each definition. 3. Choose the correct option. Then mark each sentence 0 (Zero Conditional), 1 (First Conditional), 2 (Second Conditional) or 3 (Third Conditional).

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences with the nouns below. There is one extra noun.

(Hoàn thành các câu với các danh từ bên dưới. Có một danh từ thừa.)

atmosphere

engine

galaxy

gravity

orbit

satellite

solar system

 

1. The jet _______ in the spacecraft makes it fly very fast.

2. The recent mission sent a _______ into space to improve communication systems.

3. There are billions of stars in our _______.

4 The Earth takes one year to _______ the sun.

5. The Earth's _______ protects us from the sun's rays and allows us to breathe.

6. _______ makes things fall to the ground.


Bài 2

2. Complete the words for each definition.

(Hoàn thành các từ cho mỗi định nghĩa.)

1. the word for 1,000,000: m_ _ _ _ _ _

2. someone who studies the stars: a_ _ _ _ _ _ _ _ _

3. an icy rock travelling through space with a 'tail' of gas: c_ _ _ _

4. ours has eight planets in it: s_ _ _ _  s_ _ _ _ _

5. the measurement of how wide something is: w_ _ _ _

6. something you use to look at the stars: t _ _ _ _ _ _ _ _

7. the measurement of how high something is: h _ _ _ _ _

8. the Earth is one of these: p_ _ _ _ _


Bài 3

3. Choose the correct option. Then mark each sentence 0 (Zero Conditional), 1 (First Conditional), 2 (Second Conditional) or 3 (Third Conditional).

(Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu mỗi câu 0 (Câu điều kiện số 0), 1 (Câu điều kiện loại 1), 2 (Câu điều kiện loại 2) hoặc 3 (Câu điều kiện loại 3).)

1. If we have / had more money, we'd go to a space camp. _______

2. If I'm not too tired after school, I usually go / went cycling in the park. _______

3. I wouldn't meet / have met Alice if I hadn't gone to the party. _______

4. Tina won't come / will come to the picnic unless the weather is good. _______

5. You look ill. I wouldn't go out today if I am / were you. _______

6. If my team would win / wins the championship, I'll dance in the street! _______


Bài 4

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành văn bản bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

When I'm older, I want to be an astronaut. I'm sure if I work really hard, I (1) _______ (achieve) my dream one day. It's all I think about at the moment! If I have any free time, I (2) _______ (study) physics or read about space technology online. When people ask me, 'What would you do if you (3) _______ (win) the lottery?' the answer is easy: I (4) _______ (buy) a tourist ticket to travel to space! I know I (5) _______ (not have) a chance unless I'm physically fit too. So if the weather's good at weekends I (6) _______ (play) sport or (7) _______ (go) running. What about you? If you could do any job at all, what (8) _______ (you/do)?


Bài 5

5. Complete the Third Conditional sentences about a school play that went wrong.

(Hoàn thành câu điều kiện loại 3 về một vở kịch ở trường đã diễn ra không như mong đợi.)

1. If I _______ (remember) my lines, the audience _______ (not laugh) at me.

2. People _______ (stay) until the end if the play (not be) so boring.

3. The director _______ (not be) so angry if Ella _______ (wear) the right costume.

4. It _______ (be) better if Dave _______ (not fall) off the stage!

5. If everyone _______ (turn off) their mobile phones, they _______ (not ring) during the play! 


Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. You aren't can / allowed / have to fly drones near an airport.

2. Watch /Be / Get out for people trying to steal your bag.

3. Look in/on/ out! You nearly walked straight into me!

4. Make / Do/ Mind sure you don't park in that road after 9.00 a.m.

5. Keep out/in/off the grass in this park.

6. If you're not sure / careful / out, you'll hurt yourself.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về chi tiết máy móc - Định nghĩa và vai trò, các loại chi tiết máy móc, tiêu chuẩn chế tạo và kiểm tra bảo dưỡng chi tiết máy móc

Khái niệm về dầu khí - định nghĩa và thành phần chính, quá trình hình thành, phân loại, khai thác và sản xuất, ứng dụng và tác động tiêu cực đến môi trường và xã hội.

Khái niệm về gián đoạn sản xuất

Khái niệm về an toàn hệ thống: định nghĩa, vai trò và các biện pháp bảo mật. Phân tích rủi ro: các bước tiến hành và kết quả đạt được trong việc giảm thiểu rủi ro trong hệ thống. Các phương pháp bảo vệ hệ thống: mã hóa dữ liệu, xác thực và ủy quyền, kiểm soát truy cập và giám sát. Kiểm tra và đánh giá an toàn hệ thống: cần xây dựng nền tảng an toàn và triển khai các biện pháp phòng ngừa để đảm bảo tính toàn vẹn, sẵn sàng và bảo mật của hệ thống.

Khái niệm về sơn phủ chống ăn mòn và các thành phần, phương pháp, tiêu chuẩn, lỗi thường gặp và cách khắc phục

Khái niệm về môi trường sử dụng

Độ dày sơn: định nghĩa, phương pháp đo và kiểm soát. Tổng quan về yêu cầu độ dày sơn trong sản xuất và sử dụng sản phẩm sơn, và các phương pháp kiểm soát độ dày sơn.

Khả năng bám dính: Định nghĩa, ứng dụng và các phương pháp đo. Tìm hiểu vai trò quan trọng của khả năng bám dính trong đời sống và công nghiệp, các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng bám dính và các phương pháp đo khả năng này.

Tổng quan về tia UV và cách sử dụng chống tia UV hiệu quả: định nghĩa, tác hại và cách chúng tác động lên da và mắt, cách đo lường tia UV và các loại chống tia UV, hướng dẫn cách chọn sản phẩm và bôi kem chống nắng đúng cách.

Khái niệm chống ăn mòn nước biển, định nghĩa và tầm quan trọng

Xem thêm...
×