Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ngựa Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

7.4. Grammar - Unit 7. Take a deep breath - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Complete the sentences with the words below.2. Choose the correct option. 3. Order the words in brackets to complete the sentences. 4. Use the prompts to write reported commands and requests.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu bằng những từ dưới đây.)

asked

me

not

to

told

us

1. 'Put it down.'

She _______ me to put it down.

2. 'Lie down, please.'

The doctor _______ me to lie down.

3. 'Everybody, listen carefully, please.'

The teacher asked _______ to listen carefully.

4. 'Don't work too hard.'

He told us _______ to work too hard.

5. 'Lift your arm, please.'

The nurse asked _______ to lift my arm.

6. 'Fill in the form.'

The man told me _______ fill in the form.


Bài 2

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1.

Dad: Hey! I asked you (1) be / to be quiet!

Molly: Sorry! It's just that Jane (2) asked me to / asked to help her with her music project.

Dad: OK, but turn the volume down. Mum's trying to sleep and she asked us (3) not to make / to not make any noise.

2.

Meg: Jamie, can you help me with my maths homework? I (4) told / asked Dad to help, but he's busy.

Jamie: Sure, what do you have to do?

Meg: The teacher told us (5) to do / do the exercises on this page.


Bài 3

3. Order the words in brackets to complete the sentences.

(Sắp xếp các từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. He asked _______ (attention/us/pay/to).

2. The doctor _______ (me/stay/to/ told) in bed.

3. My sister asked _______ (her/take/me / to) temperature.

4. I _______ (be/you/told / to) quiet!

5. She told _______ (her/not/me/ read / to) diary.

6. I _______ (to/asked/use / not / you) your mobile phone in class.


Bài 4

4. Use the prompts to write reported commands and requests.

(Sử dụng lời nhắc để viết lệnh và yêu cầu được báo cáo.)

1. the teacher / ask / we / listen / carefully

_______________________________________________________

2. Carole / tell / we / not leave / rubbish / in her car

_______________________________________________________

3. I/ask/they / sit / over there

_______________________________________________________

4. doctor/tell / me / not play / sport/ for two weeks

_______________________________________________________

5. Sarah/ask/James/meet / she / after school

_______________________________________________________


Bài 5

5. Complete the text with reported commands and statements. Use the correct form of the prompts below.

(Hoàn thành văn bản với các lệnh và câu lệnh được báo cáo. Sử dụng dạng đúng của các lời nhắc bên dưới.)

ask/me/call

ask/me/describe

ask/me/ phone

ask/me/tell

ask/they/let

tell / he / sit down

tell / me / make sure

tell/me/not panic

Last week, I was with my friend Joel when he said he was in pain and he (1) _______ an ambulance. I called 999 and the woman on the phone (2) _______ the problem. She also (3) _______ her if Joel was taking any medicine. Then she (4) _______ he was comfortable, so I (5) _______ and not move. The woman on the phone said the ambulance would be there in a few minutes and (6) _______, which was difficult! When the ambulance arrived, they took Joel to hospital and I (7) _______ me come too. When we got there, they told me he had appendicitis and

(8) _______ his parents. In the end, he had an operation and was fine.


Bài 6

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

a. Please be / have serious!

b. I was just messing over / about.

c. What / Very funny!


Bài 7

7. Complete the dialogues with phrases a-c from Exercise 6.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với cụm từ a-c từ Bài tập 6.)

1.

A: ________ We don't have much time left!

B: Alright! I just wanted to have some fun.

2.

A: Boo!

B: Agh! ________ You made me jump!

3.

A: I think you really upset Joanna.

B: Really? ________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ô nhiễm nước thải và phương pháp xử lý: Loại nước thải và thành phần của chúng, các phương pháp xử lý vật lý, hóa học và sinh học, hiệu quả và ứng dụng để giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ môi trường.

Tác động tiêu cực của hoạt động con người đến môi trường và sức khỏe con người

Tổng quan về lĩnh vực xây dựng và các loại công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng và an toàn trong quá trình xây dựng."

Khái niệm về xi măng, định nghĩa và vai trò trong xây dựng. Cấu trúc và thành phần, quá trình sản xuất. Tính chất vật lý và hóa học của xi măng. Ứng dụng trong xây dựng, loại và tính năng.

Khái niệm về vữa và vai trò trong xây dựng: định nghĩa và loại vữa, cấu tạo, thành phần và quá trình sản xuất và sử dụng.

Khái niệm vật liệu âm thanh, tính chất và ứng dụng của vật liệu âm thanh trong âm thanh học. Mô tả các loại vật liệu âm thanh và tính chất của chúng, giúp hiểu rõ về cách vật liệu ảnh hưởng đến âm thanh trong các ứng dụng khác nhau như âm thanh trong phòng thu, tiếng ồn và cách âm.

Khái niệm về nhà ở và các yếu tố cấu thành, chuẩn mực thiết kế và xây dựng, cùng các xu hướng mới trong thiết kế và xây dựng nhà ở - Tìm hiểu về nhà ở và cách thiết kế và xây dựng nhà ở bền vững và tiết kiệm năng lượng.

Khái niệm về sân bay và vai trò của nó trong ngành hàng không. Các loại sân bay bao gồm sân bay quốc tế, sân bay nội địa, sân bay quân sự và sân bay công nghiệp. Mô tả về cơ sở vật chất của sân bay bao gồm đường băng, đường lăn, đường cuộn, đài kiểm soát không lưu và nhà ga. Hoạt động tại sân bay bao gồm kiểm soát an ninh, kiểm tra hành lý, lên và xuống máy bay, kiểm tra kỹ thuật và điều hành chuyến bay. Quản lý và phát triển sân bay đòi hỏi sự hợp tác và làm việc cùng nhau giữa các cơ quan quản lý và kế hoạch phát triển và dự án nâng cấp sân bay.

Khái niệm về sợi thủy tinh

Khái niệm về ngành công nghiệp dầu khí

Xem thêm...
×