Chương 4: Địa lí các vùng kinh tế
Bài 19. Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trang 50, 51, 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Bài 20. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng trang 53, 54, 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 21. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ trang 56, 57, 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trang 58, 59, 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diềuBài 19. Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trang 50, 51, 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 1
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Thông thương qua nhiều cửa khẩu biên giới với Trung Quốc và Lào.
C. Giáp với Đồng bằng sông Hồng - vùng kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
D. Nằm ở vị trí trung tâm Bắc Bộ, tiếp giáp với 3 vùng kinh tế của nước ta.
Câu 2
Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia và Biển Đông.
B. Giáp với Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
C. Giáp với Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Có các cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia.
Câu 3
Đặc điểm nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích trung bình, bao gồm 13 tỉnh và 1 thành phố.
B. Lãnh thổ kéo dài và diện tích lớn nhất cả nước.
C. Có diện tích rộng lớn, bao gồm 14 tỉnh.
D. Lãnh thổ rộng lớn, bao gồm 14 tỉnh và 1 thành phố.
Câu 4
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phú Thọ.
B. Lai Châu.
C. Ninh Bình.
D. Hòa Bình.
Câu 5
Dựa vào bảng số liệu sau, chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Bảng 19.1. Số dân, mật độ dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước năm 2021
A. Ti lệ gia tăng dân số tự nhiên vẫn còn cao hơn trung bình cả nước.
B. Mật độ dân số thấp, chưa bằng 1/2 trung bình của cả nước.
C. Mật độ dân số cao, bằng 1/2 mức trung bình của cả nước.
D. Số dân chiếm khoảng 13,1 % số dân cả nước.
Câu 6
Một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. than, dầu mỏ, sắt.
B. bô-xit, đất hiếm, crôm, man-gan.
C. ti-tan, đồng, chì, thiếc.
D. a-pa-tit, thiếc, chì - kẽm, sắt.
Câu 7
Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về
A. nhiệt điện.
B. thuỷ điện.
C. điện gió.
D. điện mặt trời.
Câu 8
Mùa đông lạnh là điều kiện thuận lợi để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. trồng cây có nguồn gốc nhiệt đới.
C. chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
D. phát triển các hoạt động dịch vụ.
Câu 9
Các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Đà.
B. Sông Cầu.
C. Sông Lô.
D. Sông Đuống.
Câu 10
Quặng a-pa-tit được khai thác ở tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Yên Bái.
C. Vĩnh Phúc.
D. Lào Cai.
Câu 11
Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta là
A. có đất fe-ra-lit và khí hậu cận nhiệt đới.
B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. khí hậu ấm, đất cát pha.
D. có nền nhiệt cao và lượng mưa lớn.
Câu 12
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 19.2. Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu con)
Tỉ lệ đàn trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021 lần lượt là
A. 52,2 % và 55,2 %.
B. 55,2 % và 52,2 %.
C. 25,2 % và 25,5 %.
D. 50,2 % và 51,2 %.
Câu 13
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 19.2. Số lượng trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: triệu con)
Nhận định nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng duy nhất của nước ta có chăn nuôi trâu.
B. Là vùng có đàn trâu lớn nhất cả nước.
C. Từ năm 2010 đến năm 2021, đàn trâu của vùng giảm, chỉ còn chiếm 1/3 đàn trâu cả nước.
D. Năm 2021, đàn trâu của vùng giảm chỉ còn bằng 1/2 của năm 2010.
Câu 14
Đọc đoạn thông tin sau, hãy tìm các nguyên nhân để giải thích tại sao an ninh quốc phòng lại rất cần được chú trọng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
"Do vị trí địa li và đặc điểm phân bố dân cư nên việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là vấn đề cần có sự quan tâm đặc biệt vì không chỉ có ý nghĩa đối với vùng, mà còn có ý nghĩa đối với cả nước, đặc biệt là vấn đề an ninh quốc phòng".
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365