Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chim Cánh Cụt Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí Địa Lí của vùng Đông Nam Bộ?

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí Địa Lí của vùng Đông Nam Bộ?

A. Có biên giới kéo dài với Lào.

B. Giáp Biển Đông.

C. Giáp với ba vùng kinh tế của nước ta.

D. Có cửa khẩu đường bộ với Cam-pu-chia.


Câu 2

Việc liên kết với các vùng lân cận đã giúp cho Đông Nam Bộ

A. chia sẻ bớt những khó khăn đang phải đối mặt.

B. giảm bớt sức ép về vấn đề dân số đông.

C. bảo vệ được tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

D. có nguồn nguyên liệu, lao động và thị trường tiêu thụ lớn.


Câu 3

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Tây Ninh.

B. Lâm Đồng.

C. Đồng Nai.

D. Bình Phước.


Câu 4


Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Phú Quốc.

B. Hoàng Sa.

C. Côn Đảo.

D. Phú Quý.


Câu 5

Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư của vùng Đông Nam Bộ (năm 2021)?

A. Có ít thành phần dân tộc, bao gồm: Kinh, Thái, Chăm.

B. Có mật độ dân số cao gấp 2,6 lần mật độ trung bình cả nước.

C. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trên 1 %.

D. Có tỉ lệ dân thành thị đứng thứ 2 cả nước, với 66,4 %.


Câu 6

Đông Nam Bộ có thể hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm dựa vào

A. địa hình tương đối bằng phẳng với 2 nhóm đất chính là đất ba-dan và đất xám phù sa cổ.

B. hệ thống sông Đồng Nai, sông Sài Gòn và các hồ cung cấp đầy đủ nguồn nước tưới quanh năm.

C. lao động đông và có kinh nghiệm trong trồng trọt.

D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nền nhiệt cao, lượng mưa lớn.


Câu 7

Nguồn tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là

A. than và sắt.

B. ti-tan và đồng.

C. dầu mỏ và khí tự nhiên.

D. cao lanh và thiếc.


Câu 8

Thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài là

A. đất đai màu mỡ, dễ canh tác, là vựa lúa lớn nhất cả nước.

B. khí hậu ấm quanh năm, cơ sở hạ tầng được đầu tư.

C. người dân hiếu khách, lao động chăm chỉ, cần cù và có tính sáng tạo cao.

D. vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, nguồn lao động dồi dào, có trình độ.


Câu 9

Khó khăn về mặt xã hội của vùng Đông Nam Bộ là

A. triều cường dâng cao.

B. sức ép của dân nhập cư.

C. lao động đông nhưng trình độ còn thấp.

D. cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ.


Câu 10

Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Tây Ninh.

C. Đồng Nai.

D. Bình Phước.


Câu 11

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ

Để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Đường.

C. Cột chồng.

D. Miền.


Câu 12

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây

Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:

A. Vùng Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển hàng đầu ở nước ta.

B. Công nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.

C. Tỉ trọng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ giảm là do giá trị sản xuất công nghiệp giảm.

D. Mặc dù tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ vẫn tăng.


Câu 13

Tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có cả cảng biển và cảng hàng không quốc tế?

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Bình Dương.

C. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Tây Ninh.


Câu 14

Cho bảng số liệu sau:

Bảng 24.2. Tổng mức bán lẻ hàng hoa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Cho bảng số liệu sau: Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa

a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021.

b) Rút ra nhận xét và giải thích.


Câu 15

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu

Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.


Câu 16

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu

a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.

b) Rút ra nhận xét từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ


Câu 17

Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Bình Dương.

C. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Đồng Nai.


Câu 18

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ

Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và 2021 lần lượt là

A. 55,9 % và 59,8 %.

B. 60,9 % và 58,5 %.

C. 59,0 % và 58,9 %.

D. 65,9 % và 69,8 %.


Câu 19

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Diện tích cao su của vùng Đông Nam Bộ tăng

Diện tích cao su của vùng Đông Nam Bộ tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 - 2021 là

A. 10,1 nghìn ha.

B. 5,9 nghìn ha.

C. 11,8 nghìn ha.

D. 9,7 nghìn ha.


Câu 20

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.

Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Để thể hiện diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ năm 2010

Để thể hiện diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Tròn.

C. Miền.

D. Kết hợp (cột và đường).


Câu 21

Ý nghĩa của mối quan hệ chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ là

A. tạo các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững.

C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng.

D. ứng phó với biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm sản phẩm nhôm - Giới thiệu và các loại sản phẩm nhôm - Quy trình sản xuất sản phẩm nhôm từ quặng bauxite - Các tính chất của sản phẩm nhôm - Ứng dụng của sản phẩm nhôm trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thanh nhôm

Khái niệm và vai trò của đúc trong công nghiệp sản xuất

Quá trình sản xuất nhôm - Tổng quan, khai thác, chế biến và sản xuất

Khái niệm về bước quan trọng và tầm quan trọng trong quá trình sản xuất. Các loại bước quan trọng bao gồm kỹ thuật, chất lượng và an toàn. Xác định bước quan trọng thông qua phân tích rủi ro và đánh giá tác động. Quản lý bước quan trọng bằng cách lập kế hoạch và theo dõi hiệu quả, đánh giá và giải quyết vấn đề.

Khai thác mỏ mở và các phương pháp khai thác mỏ mở

Khái niệm về khai thác mỏ ngầm và quá trình khai thác, tác động của khai thác mỏ ngầm đến môi trường, sức khỏe con người và kinh tế xã hội.

Khai thác bề mặt: Ý nghĩa và phương pháp, tác động môi trường và biện pháp bảo vệ

Khái niệm về công nhân và vai trò của họ trong nền kinh tế. Lịch sử phát triển của công nhân từ thời kỳ cổ đại đến hiện đại. Các nghề của công nhân bao gồm xây dựng, sản xuất, vận chuyển và dịch vụ. Quyền lợi và nghĩa vụ của công nhân trong môi trường làm việc, bao gồm quyền lương, bảo hiểm và an toàn lao động. Vai trò của công đoàn và phong trào công nhân trong bảo vệ quyền lợi và nâng cao đời sống của công nhân.

Khái niệm về thiết bị khai thác

Xem thêm...
×