Chương 4: Địa lí các vùng kinh tế
Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long và các giải pháp ứng phó trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76, 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trang 58, 59, 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 21. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ trang 56, 57, 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 20. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng trang 53, 54, 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 19. Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trang 50, 51, 52 SBT Địa lí 12 Cánh diềuBài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí Địa Lí của vùng Đông Nam Bộ?
Câu 1
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí Địa Lí của vùng Đông Nam Bộ?
A. Có biên giới kéo dài với Lào.
B. Giáp Biển Đông.
C. Giáp với ba vùng kinh tế của nước ta.
D. Có cửa khẩu đường bộ với Cam-pu-chia.
Câu 2
Việc liên kết với các vùng lân cận đã giúp cho Đông Nam Bộ
A. chia sẻ bớt những khó khăn đang phải đối mặt.
B. giảm bớt sức ép về vấn đề dân số đông.
C. bảo vệ được tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. có nguồn nguyên liệu, lao động và thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 3
Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Ninh.
B. Lâm Đồng.
C. Đồng Nai.
D. Bình Phước.
Câu 4
Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Phú Quốc.
B. Hoàng Sa.
C. Côn Đảo.
D. Phú Quý.
Câu 5
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư của vùng Đông Nam Bộ (năm 2021)?
A. Có ít thành phần dân tộc, bao gồm: Kinh, Thái, Chăm.
B. Có mật độ dân số cao gấp 2,6 lần mật độ trung bình cả nước.
C. Có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trên 1 %.
D. Có tỉ lệ dân thành thị đứng thứ 2 cả nước, với 66,4 %.
Câu 6
Đông Nam Bộ có thể hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm dựa vào
A. địa hình tương đối bằng phẳng với 2 nhóm đất chính là đất ba-dan và đất xám phù sa cổ.
B. hệ thống sông Đồng Nai, sông Sài Gòn và các hồ cung cấp đầy đủ nguồn nước tưới quanh năm.
C. lao động đông và có kinh nghiệm trong trồng trọt.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nền nhiệt cao, lượng mưa lớn.
Câu 7
Nguồn tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. than và sắt.
B. ti-tan và đồng.
C. dầu mỏ và khí tự nhiên.
D. cao lanh và thiếc.
Câu 8
Thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài là
A. đất đai màu mỡ, dễ canh tác, là vựa lúa lớn nhất cả nước.
B. khí hậu ấm quanh năm, cơ sở hạ tầng được đầu tư.
C. người dân hiếu khách, lao động chăm chỉ, cần cù và có tính sáng tạo cao.
D. vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, nguồn lao động dồi dào, có trình độ.
Câu 9
Khó khăn về mặt xã hội của vùng Đông Nam Bộ là
A. triều cường dâng cao.
B. sức ép của dân nhập cư.
C. lao động đông nhưng trình độ còn thấp.
D. cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ.
Câu 10
Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Tây Ninh.
C. Đồng Nai.
D. Bình Phước.
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)
Để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột chồng.
D. Miền.
Câu 12
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.1. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 2010- 2021 (Đơn vị: %)
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:
A. Vùng Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển hàng đầu ở nước ta.
B. Công nghiệp có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.
C. Tỉ trọng công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ giảm là do giá trị sản xuất công nghiệp giảm.
D. Mặc dù tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp giảm nhưng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ vẫn tăng.
Câu 13
Tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có cả cảng biển và cảng hàng không quốc tế?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tây Ninh.
Câu 14
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 24.2. Tổng mức bán lẻ hàng hoa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.
Câu 15
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.
Câu 16
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.3. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.
b) Rút ra nhận xét từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ
Câu 17
Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Đồng Nai.
Câu 18
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và 2021 lần lượt là
A. 55,9 % và 59,8 %.
B. 60,9 % và 58,5 %.
C. 59,0 % và 58,9 %.
D. 65,9 % và 69,8 %.
Câu 19
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Diện tích cao su của vùng Đông Nam Bộ tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 - 2021 là
A. 10,1 nghìn ha.
B. 5,9 nghìn ha.
C. 11,8 nghìn ha.
D. 9,7 nghìn ha.
Câu 20
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 24.4. Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp (cột và đường).
Câu 21
Ý nghĩa của mối quan hệ chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ là
A. tạo các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B. đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên của vùng.
D. ứng phó với biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365