Bài 8. Những cung bậc tình cảm
Giải tiếng Việt trang 49 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo
Giải Viết trang 50 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo Giải Nói và nghe trang 52 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo Giải Đọc trang 46 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạoGiải tiếng Việt trang 49 sách bài tập Ngữ văn 9 - Chân trời sáng tạo
Các yếu tố Hán Việt “nhân” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Đánh dấu X vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau (làm vào vở):
Câu 1
Trả lời Câu hỏi 1 trang 49 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo
Các yếu tố Hán Việt “nhân” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Đánh dấu X vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau (làm vào vở):
Nghĩa
Từ ngữ |
người |
lòng thương người |
nguyên do, duyên cớ |
việc kết hôn |
nhân nghĩa |
|
|
|
|
nhân quả |
|
|
|
|
hôn nhân |
|
|
|
|
nhân tình thế thái |
|
|
|
|
Câu 2
Trả lời Câu hỏi 2 trang 49 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo
Xác định nghĩa của từng yếu tố Hán Việt “thị” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở):
Nghĩa
Từ ngữ |
hầu hạ, phục dịch |
ham thích |
chợ, chỗ để mua bán |
sức nhìn của mắt |
thị hiếu |
|
|
|
|
thị nữ |
|
|
|
|
thị giác |
|
|
|
|
thị trường |
|
|
|
|
Câu 3
Trả lời Câu hỏi 3 trang 50 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo
Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau:
- Đồng chí
- Nhi đồng
- Đồng sinh cộng tử
Câu 4
Trả lời Câu hỏi 4 trang 50 SBT Văn 9 Chân trời sáng tạo
Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ Hán Việt sau:
- Minh bạch/ minh định
- U minh/ minh phủ
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365