Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 2

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    sunny

  • B

    beans

  • C

    ice cream

  • D

    meat

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

sunny (adj): nắng

beans (n): đậu

ice cream (n): kem

meat (n): thịt

Chọn A vì đây là tính từ, các từ còn lại đều là danh từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    jar

  • B

    bottle

  • C

    can

  • D

    noodles

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

jar (n): cái hũ thuỷ tinh

bottle (n): chai

can (n): cái hộp, cái can

noodles (n): mì

Chọn A vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại đều là danh từ chỉ vật chứa.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    noodles

  • B

    glass

  • C

    beans

  • D

    rice

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

noodles (n): mì

glass (n): cốc thủy tinh

beans (n): đậu

rice (n): gạo

Chọn B vì đây là danh từ chỉ đồ vật, các từ còn lại đều là danh từ chỉ thực phẩm.

Câu 1.4 :

4.

  • A

    catch

  • B

    nest

  • C

    hive

  • D

    island

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

catch (v): bắt

nest (n): tổ chim

hive (n): tổ ong

island (n): hòn đảo

Chọn A vì đây là động từ, các từ còn lại đều là danh từ.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    fur

  • B

    horn

  • C

    mud

  • D

    tongue

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

fur (n): lông

horn (n): sừng

mud (n): bùn

tongue (n): cái lưỡi

Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật như những phương án còn lại.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Is your birthday _____ spring?

  • A

    on

  • B

    in

  • C

    at 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

in + mùa trong năm

=> Chọn B

Is your birthday in spring?

(Sinh nhật bạn vào tháng 10 hả?)

Câu 2.2 :

2. _______ any jam in the jar?

  • A

    Is there

  • B

    There are

  • C

    Are there

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“Jam” là danh từ không đếm được, dùng “Is there” trong câu hỏi.

=> Chọn A

Is there any jam in the jar?

(Có chút mứt nào trong hũ không?)

Câu 2.3 :

3. ________ some tea?

  • A

    Would you like

  • B

    You would like

  • C

    Like you would

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc mời ai đó cái gì một cách lịch sự: Would you like some + N?

=> Chọn A

Would you like some tea?

(Bạn muốn uống chút trà không?)

Câu 2.4 :

4. Birds _______ in the nest.

  • A

     living

  • B

     live

  • C

    lives

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

“Birds” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu luôn là động từ nguyên mẫu.

=> Chọn B

Birds live in the nest.

(Những con chim sống trong tổ.)

Câu 2.5 :

5. That is my ruler. It’s not ________.

  • A

    mine

  • B

    you

  • C

    yours

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu.

=> Chọn C

That is my ruler. It’s not yours.

(Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

III. Read and complete the sentences with ONLY ONE WORD.

I’ll tell you about food I eat in a day. I have three meals a day. I eat bread and eggs for breakfast. I also like drinking fresh fruit juice. Sometimes, I have apples or yogurt for breakfast. I have lunch at school. My favorite dishes there are chicken and pizza. I have dinner with my family. I love beans made by my mother. I try to eat different types of food to stay healthy. How about you? What do you usually have for breakfast? How many meals a day do you have?

1. I have bread and eggs for

.

2. I

have apples or yogurt for breakfast.

3. I have lunch at

.

4. I have 

with my family.

5. I eat many differents kinds of food to stay

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tôi sẽ kể cho bạn nghe về đồ ăn tôi ăn trong một ngày. Tôi ăn ba bữa một ngày. Tôi ăn bánh mì và trứng cho bữa sáng. Tôi cũng thích uống nước trái cây tươi. Thỉnh thoảng tôi ăn táo hoặc sữa chua vào bữa sáng. Tôi ăn trưa ở trường. Món ăn yêu thích của tôi là thịt gà và pizza. Tôi ăn tối cùng gia đình tôi. Tôi yêu món đậu do mẹ tôi nấu. Tôi cố gắng ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau để giữ sức khỏe. Còn bạn thì sao? Bạn thường ăn gì vào bữa sáng? Bạn ăn bao nhiêu bữa trong một ngày?

Câu 4 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. dry/ Do/ like/ you/ the/ season?

2. there/ the jar?/ a/ olives/ Are/ lot of/ in

3. some/ Would/ like/ tea?/ you

4. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive?

5. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và hệ thống quốc tế, cơ hội và thách thức quốc tế: từ vai trò của quốc tế trong quan hệ quốc tế đến các tổ chức quốc tế như Liên Hiệp Quốc và WTO, đến những thách thức như xung đột và cơ hội như hợp tác và phát triển bền vững.

Khái niệm về khách hàng toàn cầu

Lịch sử và phát triển của Apple

CEO: Khái niệm, vai trò và trách nhiệm của một CEO trong tổ chức - Kỹ năng và phẩm chất cần thiết, quản lý thời gian và giao tiếp - Lãnh đạo và quản lý nhân sự, quyết định chiến lược và đổi mới - Thách thức và cơ hội của CEO để phát triển và thành công.

Vai trò và nhiệm vụ của phó chủ tịch: Quản lý và hỗ trợ chủ tịch trong điều hành tổ chức, đưa ra quyết định, lập kế hoạch và thực hiện chiến lược. Đại diện cho chủ tịch, quản lý nhân sự và đánh giá hiệu suất. Cần có kỹ năng lãnh đạo, quản lý và giao tiếp để vượt qua thách thức trong vai trò này.

Giám đốc cấp cao - Khái niệm, vai trò và trách nhiệm của họ trong tổ chức. Liệt kê các nhiệm vụ và trách nhiệm quản lý, lãnh đạo và định hướng chiến lược. Các kỹ năng và phẩm chất cần có để trở thành Giám đốc cấp cao thành công. Hành trình trở thành Giám đốc cấp cao, từ xây dựng nền tảng học vấn đến phát triển kỹ năng quản lý và lãnh đạo.

Khái niệm quản lý chung và vai trò của nó trong quản lý tổ chức

Khái niệm về định hướng chiến lược

Khái niệm về Nhóm nghiên cứu sản phẩm và vai trò của nhóm trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

Cải tiến sản phẩm: Định nghĩa, vai trò và quy trình

Xem thêm...
×