Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

I. Listen and choose the correct answer. II. Listen and choose the correct answer. III. Choose the correct answer. IV. Read and choose the corect answer. V. Reorder the words to make correct sentences.

Câu 1 :

I. Listen and choose the correct answer.

1. It’s

2. My birthday is in

3. It’s

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. It’s Monday.

(Là thứ Hai.)

2. My birthday is in January.

(Sinh nhật tớ rơi vào tháng 1.)

3. It’s Friday.

(Là thứ Sáu.)

Lời giải chi tiết :

1. Monday

2. January

3. Friday

Câu 2 :

II. Listen and choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. When's Trang's birthday?

  • A

    January 

  • B

    March

  • C

    February

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Câu 2.2 :

2. What time is it now?

  • A

    10 o’clock

  • B

    10 o’clock

  • C

    11 o’clock

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Câu 2.3 :

3. When's Nga's birthday?

  • A

    February

  • B

    March

  • C

    January

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Câu 2.4 :

4. What can Linh do?

  • A

    dance

  • B

    swim

  • C

    ride a bike

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. Hi, my name is Trang. This is my best friend, Lan. Lan’s birthday is in January. My birthday isn’t in January. My birthday is on March.

2. Today is Monday. I finish school at ten thirty. It’s 11 o’clock now. It’s time for lunch!

3. Hi, my name is Hân. This is my sister, Nga. She’s 6 years old. Her birthday is in Ferbruary. My birthday is in March, and I’m 10 years old.

4. Hi, my name is Linda. I’m in the park with my friends. Linh is riding her bike. Nam is running very fast. I can’t ride a bike and run fast, but I can dance!

Tạm dịch:

1. Xin chào, tôi tên là Trang. Đây là bạn thân của tôi, Lan. Sinh nhật của Lan vào tháng 1. Sinh nhật của tôi không phải vào tháng 1. Sinh nhật của tôi là vào tháng 3.

2. Hôm nay là thứ Hai. Tôi tan học lúc mười rưỡi. Bây giờ là 11 giờ. Đến giờ ăn trưa rồi!

3. Xin chào, tôi tên là Hân. Đây là em gái tôi, Nga. Em ấy 6 tuổi. Sinh nhật của em tôi rơi vào tháng 2. Sinh nhật của tôi vào tháng 3 và tôi thì 10 tuổi.

4. Xin chào, tôi tên là Linda. Tôi đang ở công viên với bạn bè. Linh đang đạp xe đạp. Nam thì đang chạy rất nhanh. Tôi không thể đạp xe cũng không thể chạy nhanh, nhưng tôi có thể nhảy!

1. Sinh nhật của Trang là khi nào?

A. Tháng 1

B. Tháng 3

C. Tháng 2

2. Bây giờ là mấy giờ?

A. 10 giờ

B. 9 giờ

C. 11 giờ

3. Sinh nhật của Nga là khi nào?

A. Tháng 2

B. Tháng 3

C. Tháng 1

4. Linh có thể làm gì?

A. nhảy

B. bơi

C. đạp xe

Câu 3 :

III. Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

  • A

    have breakfast

  • B

    go to school

  • C

    go to bed

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

have breakfast: ăn sáng

go to school: đi học

go to bed: đi ngủ

=> Chọn B

I go to school at 7 A.M. It’s not far from my house. 

(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng. Nó không cách xa nhà tôi lắm.) 

Câu 3.2 :

2. _______ you from Thailand?

  • A

    Am

  • B

    Is

  • C

    Are

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.

=> Chọn C

Are you from Thailand?

(Bạn đến từ Thái Lan phải không?)

Câu 3.3 :

3. I have English _____ Mondays.

  • A

    at

  • B

     in

  • C

    on

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Với các thứ trong tuần, ta dùng kèm giới từ “on”. 

=> Chọn C

I have English on Mondays.

(Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.)

Câu 3.4 :

4. She _____ dinner at 7 o’clock. 

  • A

     having 

  • B

    have

  • C

    has 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia: have => has

=> Chọn C

She has dinner at 7 o’clock.

(Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.) 

Câu 3.5 :

5. Can you ____ a horse? 

  • A

    ride

  • B

    riding

  • C

    rides 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.

=> Chọn A

Can you ride a horse?

(Bạn có th cưỡi ngựa không?) 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

IV. Read and choose the corect answer.

Hi, I'm Trang. Today is Tuesday. On Mondays, I go to school. I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays. I get up at seven o'clock and have breakfast at seven fifteen. It's seven thirty now. Let's go to school!

Câu 4.1 :

1. What day is it today?

  • A

    Tuesday

  • B

     Monday

  • C

    Wednesday

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

A. Tuesday (thứ 3)

B. Monday (thứ 2)

C. Wednesday (thứ 4)

Thông tin: Today is Tuesday.

(Hôm nay là thứ 2.)

=> Chọn B

Câu 4.2 :

2. What does Trang do on Tuesdays?

  • A

    study at school

  • B

    listen to music

  • C

    do housework

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

What does Trang do on Tuesdays?

(Trang làm gì vào thứ ba?)

A. study at school

(học ở trường)

B. listen to music

(nghe nhạc)

C. do housework

(làm việc nhà)

Thông tin: I do the housework on Tuesdays (Tôi làm việc nhà vào thứ 3)

=> Chọn C

Câu 4.3 :

3. When does Trang read books?

  • A

    on Tuesdays

  • B

    on Wednesdays

  • C

    on Mondays

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

When does Trang read books?

(Trang đọc sách vào khi nào?)

A. on Tuesdays

(vào thứ 3)

B. on Wednesdays

(vào thứ 4)

C. on Mondays

(vào thứ 2)

Thông tin: I do the housework on Tuesdays and read books on Wednesdays

(Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư.)

=> Chọn B

Câu 4.4 :

4. What time does Trang get up?

  • A

    7:15 a.m.

  • B

    7:00 a.m.

  • C

    7:45 a.m.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

What time does Trang get up?

(Trang thứ dậy lúc mấy giờ?)

A. 7:15 a.m.

B. 7:00 a.m.

C. 7:45 a.m.

Thông tin: I get up at seven o'clock

(Tôi thứ dậy lưc 7h)

=> Chọn B

Câu 4.5 :

5. What time is it now?

  • A

    7:30 a.m.

  • B

    7:15 a.m.

  • C

    7:45 a.m.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

What time is it now?

(Bây giờ là mấy giờ?)

A. 7:30 a.m.

B. 7:15 a.m.

C. 7:45 a.m.

Thông tin: It's seven thirty now.

(Bây giờ là bảy giờ ba mươi.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Xin chào, tôi là Trang. Hôm nay là thứ ba. Vào mọi ngày thứ hai, tôi đi học. Tôi làm việc nhà vào thứ ba và đọc sách vào thứ tư. Tôi thức dậy lúc bảy giờ và ăn sáng lúc bảy giờ mười lăm. Bây giờ là bảy giờ ba mươi. Cùng đến trường thôi!

Câu 5 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. go/ to/ school/ Do/ by/ bike/ you/?

2. What/ up/ do/ you/ time/get /?

3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.

4. some/you/Would/like/lemonade/?

5. birthday/in/My/is/January/.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cool: định nghĩa và đặc điểm của sự cool, tác động lên xã hội và văn hóa đại chúng.

Khái niệm về túi nhựa, cấu thành và nguồn gốc của chúng. Tác động của túi nhựa đến môi trường. Các loại túi nhựa. Giải pháp thay thế túi nhựa.

Khái niệm về dry cleaning - Phương pháp làm sạch quần áo không cần dùng nước, phù hợp cho các loại vải nhạy cảm hoặc không thể giặt bằng nước. Quy trình dry cleaning bao gồm các bước làm sạch, giặt là, làm khô và ủi. Các hóa chất phổ biến trong dry cleaning bao gồm hidrocarbon, perchloroethylene, carbon dioxide, silicon-based solvent và detergent. Cách khử mùi và bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bao gồm sử dụng hạt tẩy mùi, bột baking soda, chất khử mùi, treo quần áo ngoài nắng, và sử dụng hơi nước. Bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bằng cách lấy ngay quần áo từ cửa hàng, kiểm tra hóa chất còn sót lại, treo quần áo đúng cách, lưu trữ trong nơi khô ráo và thoáng mát, sử dụng bao bảo quản, tránh sử dụng hóa chất khác, và đọc hướng dẫn trên nhãn mác. Cách làm sạch và bảo quản các loại vải đặc biệt bao gồm tìm hiểu về loại vải, chọn cửa hàng dry cleaning uy tín, thông báo về loại vải, kiểm tra nhãn chỉ dẫn, kiểm tra kết quả sau làm sạch, và bảo quản đúng cách.

Professional Dry Cleaner - Khái niệm, vai trò và quy trình làm sạch quần áo

Khái niệm về Care Techniques - Định nghĩa và ý nghĩa của nó trong việc chăm sóc và nuôi dưỡng con người.

Sự cần thiết của chăm sóc quần áo

Giới thiệu lỗi thường gặp khi chăm sóc quần áo

Khái niệm về tẩy quần áo, định nghĩa và vai trò trong làm sạch quần áo. Phương pháp tẩy quần áo, thành phần của chất tẩy và lưu ý khi tẩy quần áo.

Giới thiệu về việc giặt quần áo và cách phân loại quần áo trước khi giặt

Khái niệm và loại chất tẩy rửa: định nghĩa, vai trò và cách sử dụng an toàn

Xem thêm...
×