Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 – Global Success
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Global Success Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
Listen and number. Listen and choose the correct pictures. Look, read the word/phrase and decide if it is T (True) or F (False). Read and choose the correct answer. Look and write. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group
1.
table
Canada
pencil case
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
A. table /ˈteɪbᵊl/
B. Canada /kænədə/
C. pencil case /ˈpɛnsᵊl keɪs/
Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
=> Chọn B
2.
America
Australia
hand
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
A. America /əˈmɛrɪkə/
B. Australia /ɒsˈtreɪliə/
C. hand /hænd/
Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /æ/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
=> Chọn C
3.
table
eraser
America
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
A. table /ˈteɪbᵊl/
B. eraser /ɪˈreɪzə/
C. America /əˈmɛrɪkə/
Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
=> Chọn C
II. Choose the correct answer.
1. I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.
have lunch
wash my face
do my homework
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
A. have lunch (v. phr): ăn trưa
B. wash my face (v. phr): rửa mặt
C. do my homework (v. phr): làm bài tập về nhà
I do my homework after dinner. Today I learn Maths and English.
(Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối. Hôm nay tôi học Toán và tiếng Anh.)
=> Chọn C
2. Odd one out.
listen
study
do
weekend
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
listen (v): nghe
study (v): học
do (v): làm
weekend (n): cuối tuần
Giải thích: đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
=> Chọn D
3. ____ day is it today? – It’s Sunday.
What
How
When
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc hỏi thứ trong tuần: What day is it today?
What day is it today? – It’s Sunday.
(Hôm nay là thứ mấy? – Hôm nay là Chủ Nhật.)
=> Chọn A
4. Do you get up _____ six o’clock?
on
in
at
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
At + giờ giấc cụ thể
Do you get up at six o’clock?
(Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?)
=> Chọn C
5. Can you cook? – No, I ____.
can
don’t
can’t
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No với “Can”: No, S can’t.
Can you cook? – No, I can’t.
(Bạn có thể nấu ăn không? – Không, mình không thể.)
=> Chọn C
III. Read and decide each sentence is True or False
Hello. I am Tam. I'm nine years old. I'm from Viet Nam. I have two new friends, Lisa and Eric. Lisa's from Singapore. She's ten years old. She likes cooking. Eric's from Australia. He's ten years old. He likes drawing.
1. Tam's from Viet Nam.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Tam's from Viet Nam.
(Tâm đến từ Việt Nam.)
Thông tin: I am Tam. I'm nine years old. I'm from Viet Nam.
(Tôi là Tâm. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam.)
=> True
2. Lisa's from Australia.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Lisa's from Australia.
(Lisa đến từ Úc.)
Thông tin: Lisa's from Singapore.
(Lisa đến từ Singapore.)
=> False
3. Eric's ten years old.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Eric's ten years old.
(Eric mười tuổi.)
Thông tin: Eric's from Australia. He's ten years old.
(Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi.)
=> True
4. Eric likes cooking.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Eric likes cooking.
(Eric thích nấu ăn.)
Thông tin: Eric's from Australia. He's ten years old. He likes drawing.
(Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy thích vẽ.)
=> False
5. Lisa likes cooking.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Lisa likes cooking.
(Lisa thích nấu ăn.)
Thông tin: Lisa's from Singapore. She's ten years old. She likes cooking.
(Lisa đến từ Singapore. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy thích nấu ăn.)
=> True
Tạm dịch:
Xin chào. Tôi là Tâm. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có hai người bạn mới, là Lisa và Eric. Lisa đến từ Singapore. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy thích nấu ăn. Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy thích vẽ.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. on/ Thursdays/ has/ She/ Art/.
2. birthday/in/My/is/January/.
3. some/you/Would/like/lemonade/?
4. I/ at/ 7 o'clock/ in/ the/ morning/ get/ up/.
5. do/ to/ school/ What/ go/ time/ you/?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365