Chương 11. Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền
Bài 41. Đột biến gene trang 107, 108, 109 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
Bài 42. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể trang 110, 111 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính trạng trang 105, 106, 107 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA trang 103, 104, 105 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 38. Nucleic acid và gene trang 102, 103 SGK Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 37. Các quy luật di truyền của Mendel trang 99, 100, 101 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 36. Khái quát về di truyền học trang 97, 98, 99 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thứcBài 41. Đột biến gene trang 107, 108, 109 SBT Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức
a) Đột biến điểm là gì? Có những dạng đột biến điểm nào?
41.1
a) Đột biến điểm là gì? Có những dạng đột biến điểm nào?
b) Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến nào không làm thay đổi kích thước của gene sau đột biến, dạng nào làm thay đổi kích thước của gene sau đột biến?
41.2
Một đột biến xảy ra trên gene đã thay đổi bộ ba CTG mã hóa amino acid thành bộ ba CGG, các bộ ba khác không thay đổi. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về đột biến này?
(1) Allele đột biến không thể phiên mã tạo mRNA.
(2) Đây là dạng đột biến mất một cặp nucleotide T - A.
(3) So với allele trước đột biến, mã di truyền trên allele đột biến đã thay đổi.
(4) Ở allele đột biến, số cặp A - T đã giảm đi so với allele trước đột biến.
A. 1.
В. 2.
С. 3.
D. 4.
41.3
Đột biến xảy ra ở gene Hbβ+ tạo ra allele đột biến Hbβ mã hóa chuỗi polypeptide dạng tinh thể không tan là dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp A - T.
B. Thêm một cặp G - C.
C. Thay thế một cặp G - C bằng một cặp A - T.
D. Thay thế một cặp T - A bằng một cặp A - T.
41.4
Có các đột biến gene sau đây
(1) Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại.
(2) Mất một cặp nucleotide.
(3) Thêm một cặp nucleotide.
(4) Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại.
Những đột biến làm thay đổi kích thước (tổng số nucleotide) của gene sau đột biến là
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
41.5
Ghép các thông tin trong cột A với thông tin trong cột B cho phù hợp
A Trường hợp đột biến |
|
B Cấu trúc của allele đột biến |
1. Thay thế một cặp G - C bằng một cặp A - T |
|
a) Giảm kích thước của allele đột biến |
2. Mất một cặp G - C |
|
b) Tỉ lệ A/G không thay đổi |
3. Thêm một cặp G - C |
|
c) Tăng số cặp A - T trong allele đột biến |
4. Thay thế một cặp G - C bằng một cặp C - G |
|
d) Tăng kích thước của allele đột biến |
5. Thêm một cặp A - T |
|
e) Tăng số cặp G - C trong allele đột biến |
41.6
Allele M gồm 60 chu kì xoắn và có 240 nucleotide loại Adenine. Allele này bị đột biến điểm tạo ra allele m có kích thước bằng kích thước của allele M và có 360 nucleotide loại Cytosine. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về dạng đột biến đã xảy ra ở allele M?
(1) Mất một cặp A - T.
(2) Thêm một cặp G - C.
(3) Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - C.
(4) Thay thế một cặp A - T bằng một cặp T - A.
(5) Thay thế một cặp C - G bằng một cặp G - C.
A. 1.
B. 2.
С. 3.
D. 4.
41.7
Những đặc điểm (tính trạng) nào sau đây ở sinh vật là do sự biến đổi cấu trúc của gene
(1) Tắc kè hoa thay đổi màu da theo môi trường.
(2) Lá của cây vạn niên thanh có nhiều vùng bị trắng do các tế bào không tổng hợp được diệp lục.
(3) Người hoạt động ngoài trời nắng da bị đen.
(4) Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
A. (1) và (2).
B. (3) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
41.8
Một người làm vườn đã cắt các cành của một cây cẩm tú cầu sau đó đem giâm mỗi cành đã cắt vào một chậu (chậu A, B, C) chứa đất có độ pH khác nhau, các chế độ chăm sóc giống nhau ở cả ba chậu cây. Kết quả thu được về màu hoa ở ba cây thí nghiệm được mô tả trong bảng sau
Các giải thích kết quả thí nghiệm thu được dưới đây đúng hay sai?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365