Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sư Tử Nâu
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài Ôn tập chương 5. Pin điện và điện phân trang 92, 93 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo

Cho pin điện hóa Mn-C

Cuộn nhanh đến câu

OT 5.1

Cho pin điện hóa Mn-Cd có Eopin(Mn-Cd) = 0,79 V và EoCd2+/Cd= -0,40 V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử Mn2+/Mn có giá trị là

A. 0,27 V.                   B.  -0,39 V.                 C.  0,26 V.                  D.  -0,25 V.


OT 5.2

Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là

            A. Pb, Ni, Sn, Zn.                                           B. Pb, Sn, Ni, Zn.

            C. Ni, Sn, Zn, Pb.                                           D. Ni, Zn, Pb, Sn.


OT 5.3

Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+. Fe2+, Mg2+.                                       B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.

C. Mg2+, Cu2+ Fe2+.                                        D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.


OT 5.4

Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được lá sắt?

A. AlCl3.                     B. Fe2(SO4)3.                          C. FeCl2.                     D. MgCl2


OT 5.5

Phát biểu nào sau đây không đúng về pin Galvani?

A. Ở điện cực dương xảy ra quá trình oxi hóa.

B. Cathode là kim loại yếu hơn, đóng vai trò điện cực dương của pin.

C. Anode là kim loại mạnh hơn, đóng vai trò điện cực âm của pin.

D. Phản ứng hóa học diễn ra trong pin kèm theo sự giải phóng điện năng.


OT 5.6

Điện phân một dung dịch gồm: HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Sau khi kết thúc quá trình điện phân, pH của dung dịch tăng so với dung dịch ban đầu.

B. Các chất bị điện phân lần lượt theo thứ tự: CuCl2, HCl, NaCl và H2O.

C. Các quá trình điện phân NaCl làm tăng pH của dung dịch.

D. Quá trình điện phân HCl làm giảm pH của dung dịch.


OT 5.7

Cho 4 dung dịch chứa các ion sau:

Dung dịch

Ion

(1)

Cu2+, Ag+, NO3-

(2)

Na+, K+, Br-, Cl-

(3)

Na+, K+, Cl-, OH-

(4)

Cu2+, Zn2+, SO42-

Lần lượt điện phân các dung dịch trên với điện cực trơ. Dung dịch nào sau khi điện phân có môi trường acid?

A. (1), (2).                   B. (1), (4).                   C. (1), (3).                   D. (2), (3).


OT 5.8

Quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) và điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) có điểm giống nhau là

A. tại cathode xảy ra sự khử ion Na+.            B. tại cathode xảy ra sự khử phân tử H2O.

C. tại anode xảy ra sự oxi hóa ion Cl-.           D. tại anode xảy ra sự oxi hóa phân tử H2O.


OT 5.9

Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong pin và tính sức điện động chuẩn của pin điện hóa Cu-Ag và Mg-Zn.

Cho EoCu2+/Cu= 0,34 V; EoAg+/Ag= 0,80 V; EoMg2+/Mg= -2,37 V; EoZn2+/Zn= -0,76 V.                                                                                                               


OT 5.10

Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Xác định kim loại cuối cùng thu được ở cathode, sau khi điện phân hoàn toàn dung dịch X.


OT 5.11

Trong mỗi ý dưới đây ở mỗi câu từ câu OT 5.11 đến câu OT 5.15, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây có thể tạo thành một pin điện hóa là đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau:

Thí nghiệm

Đúng

Sai

a. Một điện cực nhôm và một điện cực đồng cùng nhúng vào dung dịch nước muối.

 

 

b. Một điện cực nhôm và một điện cực đồng cùng nhúng vào nước cất.

 

 

c. Hai điện cực làm bằng đồng cùng nhúng vào dung dịch nước vôi trong.

 

 

d. Hai điện cực làm bằng nhựa nhúng vào dầu hỏa.

 

 


 


OT 5.12

Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất và đời sống như luyện kim, tinh chế kim loại, mạ điện, … Em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a. Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.

 

 

b. Trong quá trình điện phân dung dịch, ở cathode luôn xảy ra quá trình khử.

 

 

c.Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.

 

 

d.Trong quá trình điện phân dung dịch, cathode luôn thu được kim loại.

 

 


OT 5.13

Thực hiện thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ. Em hãy cho biết phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a. Ở cathode xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+.

 

 

b. Nước bị điện phân ở anode, sinh ra khí O2.

 

 

c. Sau quá trình điện phân, pH của dung dịch giảm.

 

 

d. Trong quá trình điện phân, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

 

 


OT 5.14

Pin điện hóa là một thiết bị có khả năng tạo ra năng lượng điện cho các phản ứng hóa học. Em hãy cho biết những phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng theo mẫu sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a. Trong pin điện hóa, anode là cực dương, cathode là nơi xảy ra sự oxi hóa.

 

 

b. Trong bình điện phân, anode là cực dương, nơi xảy ra quá trình khử.

 

 

c. Trong pin điện hóa và bình điện phân, anode là nơi xảy ra quá trình oxi hóa, cathode là nơi xảy ra quá trình khử.

 

 

d. Các điện cực trong pin điện hóa và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.

 

 


OT 5.15

Một pin điện hóa có điện cực kẽm nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai bằng cách đánh dấu V vào bảng (theo mẫu sau) về biến thiên khối lượng của điện cực sau một thời gian pin đó phóng điện.

Phát biểu

Đúng

Sai

a. Cả hai điện cực kẽm và đồng đều giảm.

 

 

b. Điện cực kẽm tăng còn khối lượng điện cực đồng giảm.

 

 

c. Điện cực kẽm giảm còn khối lượng điện cực đồng tăng.

 

 

d. Cả hai điện cực kẽm và đồng đều tăng.

 

 


OT 5.16

Cho EoMgAg= 3,17 V và EoMg2+/Mg= -2,37 V. Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa-khử Ag+/Ag (EoAg+/Ag).


OT 5.17

Cho EoMgAg= 3,17 V và EoMg2+/Mg= -2,37 V. Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa-khử Ag+/Ag (EoAg+/Ag).


OT 5.18

Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng có những chất kết tủa nào được sinh ra (nếu có)?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về rạn nứt và tác động của nó đến môi trường, đời sống con người và công trình xây dựng

Khái niệm về áp lực đất

Sản phẩm sinh học: Định nghĩa, quy trình sản xuất và lợi ích trong y tế, nông nghiệp, công nghiệp và môi trường. Các loại sản phẩm sinh học như thực phẩm, dược phẩm, nhiên liệu, vật liệu và enzyme.

Khái niệm về sự địa hóa: quá trình chuyển đổi vật liệu hóa thạch thành tài nguyên địa chất, ảnh hưởng bởi nhiệt độ, áp suất, độ ẩm và pH. Yếu tố ảnh hưởng đến sự địa hóa: thời gian, nhiệt độ, áp suất và chất lượng nước. Phân loại sự địa hóa thành hai loại chính: vật lý và hóa học. Ví dụ về sự địa hóa: sự đá vôi hóa, sự đá hoá và sự biến chất.

Khái niệm vật liệu hữu cơ

Tác nhân phân hủy: định nghĩa, vai trò và loại tác nhân phổ biến. Cơ chế và ứng dụng trong công nghiệp, xử lý môi trường và y học.

Khái niệm về Acid - Định nghĩa và vai trò trong hóa học | Cấu trúc và tính chất của Acid | Phân loại Acid dựa trên nguồn gốc, tính chất hóa học và ứng dụng | Tính chất hóa học của Acid - Tác dụng với các chất khác và tạo ra các phản ứng hóa học đặc trưng | Ứng dụng của Acid trong đời sống hàng ngày, công nghiệp và nghiên cứu khoa học.

Khái niệm đơn chất hữu cơ và cấu trúc, tính chất, ứng dụng và sản xuất của chúng trong hóa học và cuộc sống hàng ngày."

Khái niệm về sự phân hủy sinh học

Tầng vi sinh vật: Khái niệm, vai trò và cấu trúc. Tầng vi sinh vật gồm vi khuẩn, nấm, vi kính. Có vai trò phân huỷ chất hữu cơ, tái chế chất hữu cơ và tham gia vào chu trình chất vi lượng. Tầng vi sinh vật tạo cấu trúc đất và bảo vệ môi trường. Tầng vi sinh vật tương tác với môi trường và ảnh hưởng lẫn nhau.

Xem thêm...
×