Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 42. Giới thiệu về tiến hoá, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên trang 106, 107 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

Tiến hóa là

Cuộn nhanh đến câu

42.1

Tiến hóa là

A. sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật. 

B. sự hình thành các đặc điểm mới của loài. 

C. sự thay đổi vốn gene của quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác. 

D. sự hình thành loài mới hoặc tuyệt chủng của loài.


42.2

Sự hình thành quần thể bướm đêm Biston betularia ở Anh với đa số các cá thể màu tối là do 

A. chim ăn côn trùng phát triển mạnh. 

B. chim ăn côn trùng chỉ bắt những con bướm màu sáng làm thức ăn. 

C. môi trường sống thay đổi theo hướng tăng cơ hội sống sót của bướm màu tối. 

D. bướm màu sáng biến đổi thành bướm màu tối qua các thế hệ.


42.3

Phát biểu nào dưới đây đúng về chọn lọc nhân tạo? 

A. Chọn lọc nhân tạo dẫn đến sự đa dạng của sinh vật. 

B. Chọn lọc nhân tạo là quá trình con người chọn những cá thể cây trồng, vật nuôi mang đặc tính mong muốn để nhân giống và loại bỏ các cá thể mang đặc điểm không mong muốn. 

C. Chọn lọc nhân tạo hình thành các giống cây trồng, vật nuôi mang nhiều đặc điểm thích nghi với môi trường tự nhiên nhất. 

D. Chọn lọc nhân tạo dẫn đến sự đa dạng và thích nghi của các loài sinh vật trong tự nhiên.


42.4

Các giống rau dưới đây có nguồn gốc chung từ cây cải dại, giống rau nào được chọn lọc nhân tạo theo hướng phát triển lá?

A. Súp lơ. 

B. Bắp cải. 

C. Su hào. 

D. Bắp cải tí hon.


42.5

Các giống gà dưới đây có nguồn gốc chung từ gà rừng, giống gà nào được chọn lọc nhân tạo theo hướng đáp ứng nhu cầu làm cảnh? 

A. Gà tre tân châu. 

B. Gà chọi. 

C. Gà đông tảo. 

D. Gà ri. 


42.6

Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên giữ lại các cá thể mang kiểu hình có lợi và loại bỏ các cá thể mang kiểu hình có hại. 

B. Chọn lọc tự nhiên gián tiếp làm tăng tỉ lệ kiểu gene, tỉ lệ allele có lợi trong quần thể qua các thế hệ. 

C. Chọn lọc tự nhiên không tác động đến các giống vật nuôi, cây trồng. 

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, các quần thể có vốn gene thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi.


42.7

Nếu chọn lọc tự nhiên làm cho các cá thể có kiểu gene đồng hợp tử lặn (aa) đều bị chết trước khi trưởng thành sẽ 

A. loại bỏ hết allele lặn (a) trong quần thể. 

B. loại bỏ hết allele trội (A) trong quần thể. 

C. làm giảm số lượng cá thể có kiểu gene dị hợp tử (Aa) trong quần thể. 

D. làm giảm dần allele lặn (a) trong quần thể.


42.8

Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số allele ở quần thể sinh vật nào dưới đây nhanh nhất?

A. Gấu. 

B. Châu chấu. 

C. Vi khuẩn. 

D. Gà.


42.9

Ở sinh vật lưỡng bội, vì sao khi chọn lọc tự nhiên chống lại allele trội sẽ loại bỏ hoàn toàn allele trội trong quần thể sau một thế hệ?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về surgical masks - Vai trò, cấu tạo và hiệu quả của surgical masks trong việc ngăn chặn lây lan bệnh dịch. Cách sử dụng và bảo quản surgical masks đảm bảo sức khỏe và hiệu quả.

Khái niệm về quần áo bảo hộ - Mục đích và tầm quan trọng trong bảo vệ người lao động. Loại quần áo bảo hộ phổ biến và tính năng của từng loại. Nguyên tắc chọn lựa quần áo bảo hộ phù hợp với công việc và môi trường làm việc. Quy trình bảo quản và bảo dưỡng quần áo bảo hộ để tăng độ bền và đảm bảo an toàn.

Khái niệm về Interfacing - Định nghĩa và vai trò trong công nghệ thông tin. Loại giao diện: người-máy, máy-máy và phần mềm-máy tính. Các phương pháp Interfacing: trực tiếp, gián tiếp và qua mạng. Chuẩn giao tiếp: RS-232, USB, Ethernet, Bluetooth. Ứng dụng của Interfacing trong điều khiển thiết bị và giao tiếp máy tính.

Khái niệm về Automotive Interiors, thành phần và chức năng. Chất liệu sử dụng trong Automotive Interiors. Thiết kế và màu sắc trong Automotive Interiors. Công nghệ mới trong Automotive Interiors.

Khái niệm về Cost-Effective Alternative

Potential Applications in Materials Science: Developing new materials with unique properties for industries such as aerospace, automotive, electronics, and healthcare. Characterization techniques like microscopy and spectroscopy are used to investigate the structure-property relationships of materials. Nanomaterials, composites, alloys, and biomaterials have potential in various industries. By manipulating properties, engineers can tailor materials for specific applications.

Các ngành công nghiệp chính

Strength of clo và vai trò trong ngành dệt may - yếu tố ảnh hưởng và phương pháp đo kiểm - ứng dụng trong sản xuất quần áo, giày dép và đồ gia dụng"

Khái niệm và cách xử lý Tearing trong các lĩnh vực khác nhau

Khái niệm về Breaking - Nghệ thuật Hip hop bao gồm động tác nhảy, xoay và vuốt tay.

Xem thêm...
×