Chủ đề 11. Di truyền
Bài 37. Nucleic acid và ứng dụng trang 100 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
Bài 38. Đột biến gene trang 101, 102 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 39. Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã trang 103, 104, 105 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 40. Từ gene đến tính trạng trang 107, 108 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 41. Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể trang 109, 110, 111 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 42. Thực hành: Quan sát tiêu bản nhiễm sắc thể trang 115 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 43. Di truyền nhiễm sắc thể trang 116, 117, 118 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 44. Di truyền học với con người trang 122, 123, 124 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 45. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống trang 125, 126, 127 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 36. Các quy luật di truyền của Mendel trang 97, 98, 99 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 35. Khái quát về di truyền học trang 96 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạoBài 37. Nucleic acid và ứng dụng trang 100 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
Tên gọi đầy đủ của phân tử DNA là.
37.1
Tên gọi đầy đủ của phân tử DNA là
A. deoxyribonucleic acid.
B. ribonucleic acid.
C. nucleotide.
D. nucleic acid.
37.2
DNA được cấu tạo từ
A. 4 loại đơn phân.
B. 5 loại đơn phân.
C. 3 loại đơn phân.
D. 2 loại đơn phân.
37.3
Trong phân tử DNA, số nucleotide giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc
A. A liên kết với T, G liên kết với C.
B. G liên kết với T, A liên kết với C.
C. A liên kết với G, T liên kết với C.
D. T liên kết với G, A liên kết với C.
37.4
Khi phân tích thành phần các base khác nhau trong một mẫu DNA, kết quả nào dưới đây là phù hợp với nguyên tắc bổ sung?
A. A + G = C + T.
B. A + T = G + C.
C. C = T.
D. A = G.
37.5
Loại nucleotide nào chỉ có trong phân tử RNA mà không có trong phân tử DNA?
A. Adenine.
B. Guanine.
C. Uracil.
D. Thymine.
37.6
Chức năng của phân tử rRNA là gì?
A. Chứa thông tin di truyền tổng hợp protein.
B. Tham gia cấu tạo nên ribosome.
C. Vận chuyển các amino acid đến ribosome.
D. Cấu tạo nên phân tử DNA.
37.7
Liên hệ cấu tạo phân tử DNA với sự đa dạng của thế giới tự nhiên.
37.8
Một phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có số nucleotide loại C chiếm 15% tổng số nucleotide. Hãy tính tỉ lệ số nucleotide loại T trong phân tử DNA này.
37.9
Một gene có 480 nucleotide loại A và 3 120 liên kết hydrogen. Xác định số nucleotide của gene đó.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365