Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 38. Đột biến gene trang 101, 102 SBT Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo

Loại đột biến gene làm cho số lượng nucleotide không thay đổi nhưng tỉ lệ các loại nucleotide thay đổi là

Cuộn nhanh đến câu

38.1

Loại đột biến gene làm cho số lượng nucleotide không thay đổi nhưng tỉ lệ các loại nucleotide thay đổi là 

A. thay thế một cặp nucleotide. 

B. mất một cặp nucleotide. 

C. thêm một cặp nucleotide. 

D. thêm hoặc mất một cặp nucleotide.


38.2

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác hại của đột biến gene? 

A. Đột biến gene thường gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho cơ thể sinh vật. 

B. Đột biến gene luôn gây hại cho cơ thể sinh vật. 

C. Đột biến gene thường ít gây hại mà thường vô hại hoặc có lợi cho cơ thể sinh vật.

D. Đột biến gene hầu như chỉ có lợi cho cơ thể sinh vật hoặc vô hại.


38.3

Mức độ gây hại của đột biến gene không phụ thuộc vào

A. loại đột biến. 

B. tổ hợp gene. 

C. môi trường. 

D. mật độ cá thể trong quần thể.


38.4

Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gene?

A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gene có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. 

B. Đột biến gene là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử. 

C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gene sẽ được biểu hiện ngay ở kiểu hình (gọi là thể đột biến). 

D. Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.


38.5

Trường hợp gene cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - C thì số liên kết hydrogen trong gene sẽ 

A. giảm 1 liên kết. 

B. giảm 2 liên kết. 

C. tăng 1 liên kết. 

D. tăng 2 liên kết.


38.6

Mức độ đột biến gene có thể xảy ra ở 

A. một cặp nucleotide. 

B. một hay một vài cặp nucleotide. 

C. hai cặp nucleotide. 

D. toàn bộ cả phân tử DNA.


38.7

Dạng đột biến nào không làm thay đổi số nucleotide nhưng làm thay đổi một liên kết hydrogen trong gene? 

A. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide khác loại. 

B. Thay thế một cặp nucleotide bằng một cặp nucleotide cùng loại. 

C. Thêm một cặp A - T. 

D. Mất một cặp G - C.


38.8

Đột biến gene lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình

A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. 

B. ngay ở thế hệ sau. 

C. ngay ở cơ thể mang đột biến. 

D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.


38.9

Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng? 

(1) Đột biến gene cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. 

(2) Đột biến gene là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử. 

(3) Không phải loại đột biến gene nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính. 

(4) Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp. 

 

(5) Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử. 

A. (2), (4) và (5). 

B. (4) và (5). 

C. (1), (2) và (5). 

D. (3), (4) và (5).


38.10

Một gene ở sinh vật nhân thực có chiều dài 5 100 Å. Số nucleotide loại G của gene là 600. Sau đột biến, số liên kết hydrogen của gene là 3 601. Hãy cho biết gene đã xảy ra dạng đột biến nào? (Biết rằng đây là dạng đột biến chỉ liên quan đến một cặp nucleotide trong gene).


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phương trình bậc nhất một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình bậc hai một ẩn Bất phương trình bậc hai một ẩn

Hình học đường cong: Khái niệm và các thành phần cơ bản, đường cong đặc biệt, phương trình và tính toán đường cong trong không gian.

Tổng quan về giải tích hàm - Giới thiệu, đạo hàm, hàm ngược và tích phân, áp dụng và kỹ thuật tính toán tích phân đường cong.

Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân: tính chất, công thức và ứng dụng trong giải toán và tính toán số học

Khái niệm hình học giao điểm và ứng dụng của nó trong thực tế

Khái niệm và các loại biến đổi hình học, phép tịnh tiến, phép phóng to/thu nhỏ, phép xoay, phép đối xứng và phép tịnh đối xứng: áp dụng và thực hành.

Tính chất đẳng thức và bất đẳng thức trong hình học | Đẳng thức tam giác | Bất đẳng thức tam giác | Đẳng thức và bất đẳng thức trong hình học 2 chiều | Đẳng thức và bất đẳng thức trong hình học 3 chiều

Phân số cơ bản - Cách chuyển đổi, rút gọn phân số và phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Hàm số cơ bản - Giới thiệu về đồ thị hàm số, khái niệm và mối quan hệ giữa đồ thị và phương trình của hàm số. Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai - Giải thích khái niệm, cách vẽ đồ thị và bài tập liên quan đến hai loại hàm số này.

Đường thẳng, đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song, mặt phẳng, phương trình mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc và mặt phẳng song song - các khái niệm cơ bản trong hình học không gian và được giải thích cách xác định, tính chất và ứng dụng của chúng trong các bài toán liên quan đến đường thẳng và mặt phẳng.

Hình vuông: đặc điểm, tính chất, công thức tính diện tích, chu vi và đường chéo, bài tập tính toán.

Xem thêm...
×