Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Hướng dẫn phân tích và trả lời một số câu hỏi chương 6 trang 42, 43, 44 SBT Sinh 12 Kết nối tri thức

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về môi trường sống của một sinh vật?

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về môi trường sống của một sinh vật?
Môi trường sống của sinh vật ...
A. là nơi sinh vật thu nhận nguồn sống để tồn tại và phát triển.

B. bao gồm nhân tố hữu sinh và nhân tố vô sinh.
C. ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
D. bao gồm toàn bộ thành phần cấu tạo của Trái Đất.


Câu 2

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Nước, khí oxygen, thổ nhưỡng.

B. Xác sinh vật, cành lá rụng.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, cường độ ánh sáng.
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.


Câu 3

Ve là loài kí sinh trên da của chó. Yếu tố nào sau đây đối với ve là nhân tố vô sinh?
A. Sự tương tác giữa ve và hệ miễn dịch của chó.

B. Sự tương tác giữa các cá thể ve với nhau.
C. Hành vi gãi ngữa của chó tác động lên ve.
D. Sự tác động của nhiệt độ môi trường lên ve.


Câu 4

Trong nhân tố vô sinh, nhân tố nào sau đây thuộc nhóm khí hậu?
A. Nhiệt độ không khí.
C. Hàm lượng oxygen trong nước.
B. Độ ẩm đất.
D. Xác sinh vật.


Câu 5

Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố hữu sinh?
A. Tỉ lệ CO2 trong khí quyển.
B. Các cây thông liền rễ.

C. Ve kí sinh trên da của chó.
D. Trâu rừng sống theo đàn.


Câu 6

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về tác động của ánh sáng lên đặc điểm của sinh vật?
1. Tác động đến hình thái và thích nghi của thực vật, động vật.
2. Giúp động vật nhận biết được hình dạng, khoảng cách, màu sắc,
3. Là nhân tố giúp một số loài động vật định hướng khi di cư.
4. Tác động làm phân hóa tập tính sống ngày đêm của động vật.
A. 1.
B. 2.
С. 3.
D. 4.


Câu 7

Dựa vào khả năng duy trì ổn định thân nhiệt của cơ thể thì sinh vật được chia thành các nhóm là
A. sinh vật thích nghi với nhiệt độ cao và sinh vật thích nghi với nhiệt độ thấp.
B. sinh vật thích nghi với nhiệt độ ốn định và sinh vật thích nghi với nhiệt độ thay đổi.
C. sinh vật biến đổi nhiệt độ cơ thể theo môi trường và sinh vật giữ ổn định nhiệt độ cơ thể.
D. sinh vật không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và sinh vật phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


Câu 8

Sinh vật nào dưới đây là sinh vật hằng nhiệt?

A. Chim bồ câu. B. Cá chép. C. Cây đào. D. Thằn lằn.


Câu 9

Một loài bó có đặc điểm lông rất dài, dày và bao phủ toàn bộ cơ thể. Nhiều khả năng đây là đặc điểm thích nghi của loài với điều kiện khí hậu ở vùng
A. sa mạc.

B. nhiệt đới.
C. ôn đới.
D. hàn đới.


Câu 10

Nhiệt độ là nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào bên trong cơ thể?

A. Phát sinh hình thái.

B. Miễn dịch.
C. Tốc độ trao đổi chất.
D. Biệt hoá tế bào.


Câu 11

Quy luật giới hạn sinh thái đề cập đến
A. khả năng thích nghi của sinh vật với một nhân tổ sinh thái.
B. sự tác động tổng hợp của tất cả nhân tố sinh thái lên sinh vật.
C. sự tác động không đều của các nhân tố sinh thái lên sinh vật.

D. sự tương tác giữa sinh vật và các nhân tố sinh thái.


Câu 12

Giới hạn sinh thái là
A. tốc độ sinh trưởng của sinh vật ở một giá trị nhất định của một nhân tố sinh thái.
B. giới hạn sinh trưởng của sinh vật trong một khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái.
C. sự thích nghi của sinh vật trong một khoảng nhất định của nhân tố nhiệt độ.

D. giới hạn sinh trưởng của sinh vật dưới tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.


Câu 13

Hình bên là sơ đồ về giới hạn sinh thái, các kí hiệu I, I, I, IV, V tương ứng với các khoảng giá trị của nhân tố sinh thái đang xét. Chú thích nào sau đây về các khoảng giá trị trên là đúng?

A. (I) là khoảng chịu đựng.
B. (III) là giới hạn sinh thái.
C. (II) và (IV) là khoảng thuận lợi.

D. (V) là khoảng gây chết.


Câu 14

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái?

1. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái.
2. Trong giới hạn sinh thái, sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

3. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể dự đoán được sự phân bố của loài.
4. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ là ổ sinh thái về nhiệt độ.
5. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể đánh giá sơ bộ sự phân bố của loài đó.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


Câu 15

Cây lúa được bón đủ phân nhưng thiếu nước thì cũng không hấp thụ được phân. Đây là ví dụ về
A. quy luật giới hạn sinh thái.
B. quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
C. quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái.

D. quy luật về sinh trưởng và phát triển theo giai đoạn.


Câu 16

Trong các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ chứng minh cho quy luật tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái?
1. Đối với một loài cây, cường độ ánh sáng cực thuận thay đổi theo từng giai đoạn phát triển của cây.
2. Mức tác động của nồng độ muối trong nước đến cây dừa nước và cây bèo lục bình là khác nhau.
3. Sự tác động của độ ẩm không khí đến chồi cây và rễ cây có sự khác nhau.
4. Sâu cuốn lá lúa và nồng độ CO2 trong không khí tác động khác nhau đến sự sinh trưởng của cây lúa.
A. 4. B. 3. C. 2. D.1.


Câu 17

Nhịp sinh học là
A. phản ứng nhịp nhàng của sinh vật phù hợp với sự thay đổi có tính chu kì của môi trường.
B. chu kì sinh trưởng và phát triền của sinh vật qua các giai đoạn khác nhau.
C. sự tác động của môi trường lên sự thay đổi hình thái và hoạt động sinh lí của sinh vật.
D. sự thích nghi của sinh vật phù hợp với sự thay đổi liên tục của các nhân tố vô sinh


Câu 18

Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về nhịp sinh học?

A. Nhịp tim của con người giảm khi ngủ.
B. Cây bàng rụng lá theo mùa.
C. Chu kì sinh sản của thỏ.
D. Hệ miễn dịch của người tác động lên virus.


Câu 19

Trong hoạt động sản xuất, những hoạt động nào sau đây của con người can thiệp vào nhịp sinh học của vật nuôi và cây trồng?
1. Thắp điện ở ruộng hoa cúc để điều chỉnh thời gian ra hoa.
2. Thay đổi các điều kiện môi trường để đẩy nhanh tốc độ nảy mầm của hạt ngô.
3. Sử dụng hormone tác động đến chu kì sinh sản và tốc độ sinh trưởng của lợn.

4. Cắt một đoạn cành hoa hồng giâm vào hom để nhân giống.
A. 4. В. 3. C. 2. D. 1.


Câu 20

Giới hạn dưới của hai nhân tố sinh thái nhiệt độ và hàm lượng nước trong gạo (độ ẩm) của mọt gạo (Sitophylus oryzae) lần lượt là -6°C và 10%. Điều kiện bảo quản gạo nào sau đây là tốt nhất (tính cả chi phí bảo quản)?

A. -6°C và độ ẩm từ 60% đến 80%.

B. -1°C và độ ẩm từ 80% đến 90%.

C. 5°C đến 10°C và độ ẩm 10%.

D. Nhiệt độ phòng và độ ẩm 10%.


Câu 21

Phát biểu nào sau đây về nhân tố sinh thái là đúng?
A. Chỉ những nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp tới sự tồn tại, phát triển và các hoạt động sống của sinh vật mới được gọi là nhân tố sinh thái.
B. Các nhân tố sinh thái không thuộc nhân tố môi trường.

C. Các nhân tố của môi trường gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
D. Nhân tố vô sinh có tác động lớn hơn đến các loài sinh vật so với nhân tố hữu sinh.


Câu 22

Phát biểu nào dưới đây về giới hạn sinh thái là đúng?
A. Loài có giới hạn các nhân tố sinh thái rộng thường có phạm vi phân bố rộng.
B. Những loài thích nghi với nhiệt độ cao là loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng.
C. Các nhân tố sinh thái chỉ gắn bó với nhau khi tác động lên sinh vật nên sự thay đổi của một nhân tố nào đó cũng không gây ảnh hưởng đến các nhân tố khác.
D. Những loài sống ở cửa sông có giới hạn chịu đựng về nồng độ muối thường hẹp hơn những loài sống ở vùng biển khơi.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×