Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 50. Cơ chế tiến hóa Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9

Quan sát hình 50.1, thực hiện các yêu cầu sau:

Cuộn nhanh đến câu

50.1

Quan sát hình 50.1, thực hiện các yêu cầu sau:

1. Mô tả quá trình hình thành loài hươu cao cổ theo quan điểm của Lamarck.

2. Nguyên nhân nào dẫn tới hình thành loài hươu cao cổ?


50.2

Những hạn chế nổi bật nhất trong quan điểm của Lamarck về cơ chế tiến hóa.


50.3

Quan sát hình 50.2 và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Mô tả quá trình hình thành loài hươu cao cổ theo quan điểm của Darwin.

2. Để giải thích cho sự hình thành hươu cao cổ, quan điểm của Darwin khác với quan điểm của Lamarck như thế nào?


50.4

Trình bày những hạn chế trong quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hóa.

Phương pháp giải:


50.5

Nguồn biến dị nào là nguyên liệu chính cho tiến hóa? Tại sao? 


50.6

Xác định nhân tố tiến hóa được thể hiện trong hình 50.3a và 50.3b.


50.7

Quan sát hình 50.4, mô tả sự hình thành các đơn vị phân loại. 


50.8

Tiến hóa lớn diễn ra theo cơ chế nào?


50.9

Theo quan niệm của Lamarck về cơ chế tiến hóa, những nội dung nào dưới đây đúng?



50.10

Chọn những nội dung đúng về biến dị cá thể theo quan niệm của Darwin. Biến dị cá thể là những sai khác giữa các cá thể cùng loài.

Biến dị cá thể là vô hướng, phát sinh trong quá trình sinh sản.

Biến dị cá thể là những biến đổi đồng loạt trước sự thay đổi của môi trường.

Biến dị cá thể được hình thành trong quá trình sống giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống.


50.11

Nội dung nào dưới đây đúng về cơ chế tiến hóa theo quan niệm của Darwin?

A. Quá trình đào thải các biến dị bất lợi và kết quả hình thành loài mới có khả năng thích nghi với môi trường sống từ một loài ban đầu.

B. Các sinh vật của một loài tổ tiên ban đầu chủ động biến đổi cơ thể theo nhiều hướng khác nhau, qua nhiều thế hệ hình thành nhiều loài mới.

C. Các nhân tố tiến hóa tác động làm biến đổi tần số allele, tần số kiểu gene và kết quả hình thành loài mới từ loài ban đầu.

D. Trước sự biến đổi không đồng nhất và chậm chạp của môi trường, sinh vật chủ động thay đổi hình thái, tập quán, kết quả hình thành nhiều loài mới.


50.12

Khi nói về tiến hóa nhỏ, những nội dung nào dưới đây đúng?

Là quá trình biến đổi tần số allele, tần số kiểu gene của quần thể qua các thế hệ.

Diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn. 

Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

Loài là đơn vị của tiến hóa nhỏ.


50.13

Theo quan niệm hiện đại, trong quần thể có những nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên. Những nguyên liệu đó gồm:

1. Đột biến gene và đột biến NST.

2. Biến dị tổ hợp được hình thành qua giao phối. 

3. Các giao tử và cá thể của quần thể khác nhập cư.

4. Những biến đổi kiểu hình phù hợp với sự thay đổi của môi trường sống.

A. 1, 2, 3.

B. 2, 3, 4. 

C. 1, 3, 4.

D. 1, 2, 4.


50.14

Ghép các nhân tố tiến hoá với nội dung phù hợp.


 

50.15

Khi nói về tiến hóa lớn, những nội dung nào dưới đây đúng?

1. Là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành.

2. Sự biến đổi tần số alelle, tần số kiểu gene của quần thể dẫn đến hình thành các loài có nhiều đặc điểm tương đồng.

3. Diễn ra trong, không gian địa íl rộng lớn và thời gian lịch sử lâu dài sẽ tạo ra các loài có nhiều đặc điểm khác biệt. 

4. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm và bằng chứng địa lí sinh vật học.

A. 1, 2, 3. 

B. 2, 3, 4.

C. 1, 3, 4.

D. 1, 2, 4.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Chất thân thiện: Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và y tế. Chúng không gây hại cho môi trường và sức khỏe con người, giúp giảm ô nhiễm, tiết kiệm tài nguyên và tái chế. Việc sử dụng chất thân thiện đóng góp vào việc bảo vệ môi trường và xây dựng một tương lai bền vững.

Khái niệm về paracetamol - định nghĩa, vai trò và cách sử dụng thuốc giảm đau và hạ sốt trong y học, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Acetylsalicylic Acid: Định nghĩa, Vai trò và Cách sử dụng

Khái niệm về chiết xuất và các phương pháp chiết xuất phổ biến trong hóa học, sinh học và thực phẩm. Tổng quan về các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất chiết xuất và ứng dụng của quá trình này trong ngành hóa học, dược phẩm và thực phẩm.

Khái niệm về Anilin và vai trò của nó trong hóa học. Cấu trúc và tính chất của Anilin. Ứng dụng và quá trình sản xuất Anilin.

Toluene - Định nghĩa, cấu trúc, tính chất và ứng dụng của hợp chất hữu cơ này trong ngành công nghiệp và hóa học.

Khái niệm về nhựa phenolic

Khái niệm về Halogen hóa và cơ chế, ứng dụng, hiệu ứng và loại hóa chất liên quan

Khái niệm về Nitrat hóa

Khái niệm về sulfon hóa, cơ chế sulfon hóa, ứng dụng của sulfon hóa, phản ứng tương tự sulfon hóa

Xem thêm...
×