Đề thi học kì 1 Toán 11 - Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 - Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 6 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 8Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 - Kết nối tri thức
A. Nội dung ôn tập Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác 2. Công thức lượng giác 3. Hàm số lượng giác 4. Phương trình lượng giác cơ bản
1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
2. Công thức lượng giác
3. Hàm số lượng giác
4. Phương trình lượng giác cơ bản
1. Dãy số
2. Cấp số cộng
3. Cấp số nhân
1. Mẫu số liệu ghép nhóm
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
2. Hai đường thẳng song song
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
4. Hai mặt phẳng song song
5. Phép chiếu song song
1. Giới hạn của dãy số
2. Giới hạn của hàm số
3. Hàm số liên tục
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = tanx là
A. R∖{0}R∖{0}
B. R∖{π2+kπ,k∈Z}R∖{π2+kπ,k∈Z}
C. R∖{kπ,k∈Z}R∖{kπ,k∈Z}
D. R∖{kπ2,k∈Z}R∖{kπ2,k∈Z}
Câu 2. Số nghiệm thuộc đoạn [−π;π][−π;π] của phương trình cos(2x−π2)=1cos(2x−π2)=1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Cho dãy (un)(un) với (un)=(−1)n−1n+1(un)=(−1)n−1n+1. Số hạng thứ 9 của dãy là
A. u9=110u9=110
B. u9=−110u9=−110
C. u9=−19u9=−19
D. u9=19u9=19
Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A. un=n2un=n2
B. un=1√nun=1√n
C. un=3−2nun=3−2n
D. un=−2n2+3n+1un=−2n2+3n+1
Câu 5. Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là -4, 1, x. Khi đó, giá trị của x bằng
A. x = 9
B. x = 4
C. x = 7
D. x = 6
Câu 6. Cho cấp số nhân (un)(un) có S2=4S2=4, S3=13S3=13. Biết u2<0u2<0, giá trị của S5S5 bằng
A. 11
B. 2
C. 35163516
D. 1811618116
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu limun=+∞limun=+∞ và limvn=a>0limvn=a>0 thì lim(unvn)=+∞lim(unvn)=+∞
B. Nếu limun=a≠0limun=a≠0 và limvn=±∞limvn=±∞ thì lim(unvn)=0lim(unvn)=0
C. Nếu limun=a>0limun=a>0 và limvn=0limvn=0 thì lim(unvn)=+∞lim(unvn)=+∞
D. Nếu limun=a<0limun=a<0 và limvn=0limvn=0 và vn>0vn>0 với mọi n thì lim(unvn)=−∞lim(unvn)=−∞
Câu 8. Biết giới hạn lim3−2n5n+1=ablim3−2n5n+1=ab trong đó a,b∈Za,b∈Z và abab tối giản. Tính a.b.
A. 6
B. 3
C. -10
D. 15
Câu 9. Cho hàm số y=x2−9x2−3xy=x2−9x2−3x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = -3, x = 3
B. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 0
C. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 3
D. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = 0, x = 3
Câu 10. Cho hàm số f(x)={2x2+3x−144−x2a khikhi x≠2x=2. Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2?
A. −114
B. 114
C. 112
D. −112
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BD, SD. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (SAO)?
A. Điểm B
B. Điểm M
C. Điểm I
D. Điểm C
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, I là trung điểm SB. J, K là điểm thuộc BC, AD sao cho BJBC=DKDA=13, M là trung điểm SA. Hỏi SC song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (MJK)
B. (IJK)
C. (IBK)
D. (IJA)
Câu 14. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [7;9)
B. [9;11)
C. [11;13)
D. [13;15)
Câu 15. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Nhóm chứa trung vị là
A. [30;45)
B. [15;30)
C. [45,60)
D. [60;75)
Câu 16. Cho phương trình lượng giác sinx=m,m∈R. Khi đó:
a) cos2x=2m2−1.
b) Nếu m=23 thì sinx=m có hai nghiệm phân biệt x∈[0;3π].
c) Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi m > 1.
d) Nếu m=12 thì phương trình có nghiệm là [x=π6+k2πx=5π6+k2π với k∈Z.
Câu 17. Cho dãy số (un) biết un=2n. Khi đó:
a) Dãy số (un) là dãy số tăng.
b) Dãy số (un) là dãy số bị chặn.
c) u8=64.
d) Số hạng thứ n + 2 của dãy số là un+2=2n.2.
Câu 18. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở mỗi lô hàng A, B được cho ở bảng sau:
a) Giá trị đại diện của nhóm [150;155) bằng 152,5
b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ở lô hàng A là [155;160)
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ở lô hàng B là [160;165)
d) Theo số trung bình thì cam ở lô hàng B nặng hơn cam ở lô hàng A
Câu 19. Cho un=7n+22n−1+3n+17n+1+5n−1. Biết limun=ab với a,b∈Z, ab tối giản. Khi đó:
a) a + b = 8.
b) a – b = -7
c) Bộ ba số a; b; 13 tạo thành một cấp số cộng có công sai d = 7.
d) Bộ ba số a; b; 49 tạo thành một cấp số nhân có công bội q = 7.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng (P) qua BD và song song với SA. Khi đó
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là SO.
b) SO thuộc mặt phẳng (SBD).
c) Gọi I là giao điểm của SC và (P). Khi đó OI//SA.
d) Thiết diện giữa (P) và hình chóp là hình bình hành.
Câu 21. Cho vận tốc v (cm/s) của một con lắc đơn theo thời gian t (giây) được xác định bởi công thức v=−4sin(1,5t+π4) với 0≤t≤2. Xác định thời điểm vận tốc con lắc bằng 2 cm/s (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 22. Khán đài D của một sân vận động có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. hàng thứ nhất có 13 ghế, hàng thứ hai có 16 ghế, hàng thứ ba có 19 ghế,…, cứ thế tiếp tục cho đến hàng cuối cùng. Số ghế ở hàng cuối cùng là?
Câu 23. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình
vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, ...n,...
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô
màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột
Mickey phải tô màu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 24. Tính giới hạn limx→0(x+3)3−27x.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Điểm I và J theo thức tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) cắt BD tại E, cắt BC tại F. Tính tỉ số IJEF (Viết dưới dạng số thập phân)?
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và một điểm M nằm trên cạnh AD (giữa A và D) sao cho AD = 3MD. Một mặt phẳng (α) đi qua M, song song với CD và SA, cắt BC, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. Với cạnh CD = 9 (cm) thì độ dài đoạn PQ là bao nhiêu?
Câu 27. Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu.
Câu 28. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Số học sinh có chiều cao bao nhiêu cm là nhiều nhất (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 16. Cho phương trình lượng giác sinx=m, m∈R. Khi đó:
a) cos2x=2m2−1.
b) Nếu m=23 thì sinx=m có hai nghiệm phân biệt x∈[0;3π].
c) Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi m > 1.
d) Nếu m=12 thì phương trình có nghiệm là [x=π6+k2πx=5π6+k2π với k∈Z.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365