Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 – Global Success
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 5 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - Global SuccessĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Global Success - Đề số 1
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Listen and number. III. Listen and choose the correct answers. IV. Look, read and choose the correct sentences. V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word. VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
friendly
above
upstairs
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
1.
A. friendly /ˈfrɛndli/
B. above /əˈbʌv/
C. upstairs /ˌʌpˈsteəz/
Từ ở đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: A
2.
balloon
sandwich
dolphin
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
A. balloon /bəˈluːn/
B. sandwich /ˈsændwɪtʃ/
C. dolphin /ˈdɒlfɪn/
Từ ở đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
3.
arrive
repeat
travel
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
3.
A. arrive /əˈraɪv/
B. repeat /rɪˈpiːt/
C. travel /ˈtrævəl/
Từ ở đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: C
II. Listen and number.
Example:
0.
B: What’s your favourite colour?
G: I like orange.
Bài nghe:
1.
Girl: Ben, what class are you in?
Boy: Class 5B.
2.
Boy: Mary, what do you like doing in your free time?
Girl: I like playing the violin.
3.
Girl: Ben, what would you like to be in the future?
Boy: I’d like to be a firefighter.
4.
Teacher: Hi, are you Lan from Class 5B?
Girl: Yes.
Teacher: Can you tell me your address?
Girl: It’s 95 Hue Street, Miss.
5.
Girl: Are you Chinese?
Boy: No, I’m not.
Girl: What’s your nationality?
Boy: I’m Malaysian.
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ben, bạn học lớp nào?
Bạn nam: Lớp 5B.
2.
Bạn nam: Mary, bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
Bạn nữ: Tớ thích chơi đàn violin.
3.
Bạn nữ: Ben, tương lai bạn muốn làm nghề gì?
Bạn nam: Tớ muốn làm lính cứu hỏa.
4.
Cô giáo: Xin chào, bạn có phải là Lan học lớp 5B không?
Bạn nữ: Đúng rồi ạ.
Cô giáo: Bạn có thể cho cô biết địa chỉ của bạn không?
Bạn nữ: Số 95 phố Huế, thưa cô.
5.
Bạn nữ: Bạn có phải người Trung Quốc không?
Bạn nam: Tớ không.
Bạn nữ: Quốc tịch của bạn là gì?
Bạn nam: Tớ là người Malaysia.
a – 1 |
b – 2 |
c – 5 |
d – 4 |
e – 3 |
III. Listen and choose the correct answers.
1. What did Bill do yesterday?
played the guitar
had a campfire and danced around it
planted trees
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
1. What did Bill do yesterday?
(Hôm qua Bill đã làm gì?)
A. played the guitar
(chơi đàn ghi-ta)
B. had a campfire and danced around it
(đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó)
C. planted trees
(trồng cây)
Thông tin:
Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?
(Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?)
Boy: No, I didn’t. I played the guitar.
(Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.)
Đáp án: A
2. Where is the library?
next to the music room
opposite the art room
next to the art room
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
2. Where is the library?
(Thư viện ở đâu?)
A. next to the music room
(bên cạnh phòng nhạc)
B. opposite the art room
(đối diện phòng mỹ thuật)
C. next to the art room
(bên cạnh phòng mỹ thuật)
Thông tin:
Boy: Lily, where is the library?
(Lily, thư viện ở đâu thế?)
Girl: It’s on the third floor next to the art room.
(Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.)
Đáp án: C
3. What is Lan’s mother’s job?
teacher
reporter
gardener
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
3. What is Lan’s mother’s job?
(Mẹ của Lan làm nghề gì?)
A. teacher
(giáo viên)
B. reporter
(phóng viên)
C. gardener
(người làm vườn)
Thông tin:
Boy: Lan, what does your mother do?
(Lan, mẹ bạn làm nghề gì?)
Girl: She's a reporter. She reports the news.
(Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.)
Đáp án: B
4. Where is the Malaysian boy now?
on the third floor
on the second floor
on the ground floor
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
4. Where is the Malaysian boy now?
(Cậu bé người Malaysia hiện đang ở đâu?)
A. on the third floor
(ở tầng ba)
B. on the second floor
(ở tầng hai)
C. on the ground floor
(ở tầng trệt)
Thông tin:
Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.
(Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.)
Đáp án: B
5. What’s Mai’s address?
sixty-two Quang Trung street
sixty Quang Trung street
sixteen Quang Trung street
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
5. What’s Mai’s address?
(Địa chỉ của Mai là gì?)
A. sixty-two Quang Trung street
(số 62 đường Quang Trung)
B. sixty Quang Trung street
(số 60 đường Quang Trung)
C. sixteen Quang Trung street
(số 16 đường Quang Trung)
Thông tin:
Boy: Where do you live, Mai?
(Cậu sống ở đâu vậy Mai?)
Girl: I live at sixty-two Quang Trung Street.
(Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.)
Đáp án: A
Bài nghe:
1.
Girl: What did you do yesterday, Bill?
Boy: We had a school trip.
Girl: Wow, did you have a campfire and dance around it?
Boy: No, I didn’t. I played the guitar.
2.
Boy: Lily, where is the library?
Girl: It’s on the third floor next to the art room.
3.
Boy: Lan, what does your mother do?
Girl: She's a reporter. She reports the news.
4.
Girl: David, I’m looking for Mali. He isn’t in the gym on the ground floor.
Boy: Mali from Malaysia? I think he’s in the library on the second floor.
5.
Boy: Where do you live, Mai?
Girl: I live at sixty-two Quang Trung Street.
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Hôm qua bạn làm gì thế, Bill?
Bạn nam: Chúng tớ đi dã ngoại cùng trường.
Bạn nữ: Ồ, bạn có đốt lửa trại và nhảy múa quanh nó không?
Bạn nam: Tớ không. Tớ chơi đàn ghi-ta.
2.
Bạn nam: Lily, thư viện ở đâu thế?
Bạn nữ: Ở tầng ba cạnh phòng mĩ thuật nhé.
3.
Bạn nam: Lan, mẹ bạn làm nghề gì?
Bạn nữ: Bà ấy là một phóng viên. Bà ấy đưa tin tức.
4.
Bạn nữ: David, tớ đang tìm Mali. Cậu ấy không ở phòng tập thể dục ở tầng trệt.
Bạn nam: Mali đến từ Malaysia ấy hả? Tớ nghĩ cậu ấy đang ở thư viện tầng hai.
5.
Bạn nam: Cậu sống ở đâu vậy Mai?
Bạn nữ: Tớ sống ở số 62 đường Quang Trung.
IV. Look, read and choose the correct sentences.
1.
He has two dogs.
He has one dog.
He has two cats.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
1.
A. He has two dogs.
(Anh ấy có 2 chú chó.)
B. He has one dog.
(Anh ấy có 1 chú chó.)
C. He has two cats.
(Anh ấy có 2 chú mèo.)
Đáp án: A
2.
Her favourite food is pizza.
Her favourite food is fish.
Her favourite food is chicken.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2.
A. Her favourite food is pizza.
(Món ăn yêu thích của cô ấy là pizza.)
B. Her favourite food is fish.
(Món ăn yêu thích của cô ấy là cá.)
C. Her favourite food is chicken.
(Món ăn yêu thích của cô ấy là gà.)
Đáp án: A
3.
She walks in the garden in her free time.
She grows flowers in her free time.
She doesn’t like planting flowers.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
3.
A. She walks in the garden in her free time.
(Cô ấy đi dạo trong vườn vào thời gian rảnh.)
B. She grows flowers in her free time.
(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)
C. She doesn’t like planting flowers.
(Cô ấy không thích trồng hoa.)
Đáp án: B
4.
She’s friendly.
She’s clever.
She’s helpful.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
4.
A. She’s friendly.
(Cô ấy thân thiện.)
B. She’s clever.
(Cô ấy thông minh.)
C. She’s helpful.
(Cô ấy hay giúp đỡ người khác.)
Đáp án: C
5.
She often plays table tennis in her free time.
She grows flowers in her free time.
She doesn’t enjoy table tennis.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
5.
A. She often plays table tennis in her free time.
(Cô ấy thường chơi bóng bàn vào thời gian rảnh.)
B. She grows flowers in her free time.
(Cô ấy trồng hoa vào thời gian rảnh.)
C. She doesn’t enjoy table tennis.
(Cô ấy không thích bóng bàn.)
Đáp án: A
V. Read and fill in each gap with one word. There is ONE extra word.
growing because walk favourite town yourself |
Dear penfriend,
My name’s Ben. I live in a small (1) _______ in Australia. I love being outside, especially going for a (2) ______ in the park. I want to be a doctor (3) _______ I want to help people when they don't feel well. My (4) ______ animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take good care of him. In my free time, I enjoy (5) _______ flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?
Write to me soon.
Best,
Ben
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Dear penfriend,
My name’s Ben. I live in a small town in Australia. I love being outside, especially going for a walk in the park. I want to be a doctor because I want to help people when they don't feel well. My favourite animal is a dog. I have a nice dog, Max, and I take good care of him. In my free time, I enjoy growing flowers in the garden. It helps me relax after a busy day. What about you? What are your hobbies?
Write to me soon.
Best,
Ben
Tạm dịch:
Bạn thân mến,
Tôi tên là Ben. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ tại Úc. Tôi thích đi ra ngoài, đặc biệt là đi dạo trong công viên. Tôi muốn trở thành bác sĩ vì tôi muốn giúp đỡ mọi người khi họ bị ốm. Con vật yêu thích của tôi là một chú cún. Tôi có một cún chó rất dễ thương, Max, và tôi chăm sóc em ấy rất tốt. Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thích trồng hoa trong vườn. Việc này giúp tôi thư giãn sau một ngày bận rộn. Còn bạn thì sao? Sở thích của bạn là gì?
Hãy hồi âm cho tôi sớm nhé.
Thân ái,
Ben
VI. Make full sentences, using the clues below. DO NOT change the given words.
1. She / reading / books / library.
2. There / five pencils / beside / book.
3. His / favourite / sport / table tennis.
4. She / always / piano / weekend.
5. He / helps / father / water / flowers / Sundays.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365