Chủ đề 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế - SBT KTPL 12 Cánh diều
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế - SBT Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế - SBT Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều
Em hãy nối mỗi nội dung ở cột 2 với mỗi thuật ngữ ở cột 1 để được một khái niệm đúng.
Câu 1
Em hãy nối mỗi nội dung ở cột 2 với mỗi thuật ngữ ở cột 1 để được một khái niệm đúng.
Câu 2
Tăng trưởng kinh tế là:
A. sự tăng lên trong thu nhập của mỗi cá nhân trong một thời kì nhất định.
B. sự tăng lên về tài sản của từng người trong xã hội năm nay so với năm trước.
C. sự gia tăng về quy mô, sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định so với thời kì gốc.
D. sự lớn lên về quy mô, sản lượng mà một số ngành kinh tế tạo nên trong một thời kì nhất định.
Câu 3
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định được tính bằng cách nào dưới đây?
A. Bằng tổng giá trị gia tăng của một nền kinh tế.
B. Bằng tổng thu nhập từ hàng hoá và dịch vụ do người dân tạo ra.
C. Bằng tổng chỉ tiêu cuối cùng của các hộ gia đình.
D. Bằng tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ sản xuất ra của một nền kinh tế.
Câu 4
Tổng thu nhập quốc dân (GNI) của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định được tính bằng cách nào dưới đây?
A. Bằng tổng giá trị sản xuất trừ đi chi phí trung gian.
B. Bằng tổng chi tiêu cuối cùng của doanh nghiệp, hộ gia đình và Chính phủ.
C. Bằng tổng thu nhập từ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do công dân tạo ra.
D. Bằng tổng thu nhập từ các yếu tố sản xuất của các chủ thể kinh tế.
Câu 5
Đọc thông tin và quan sát hình 1.1 để trả lời các câu hỏi sau:
a) Tổng giá trị sản phẩm của nề kinh tế Việt Nam đã thay đổi của nền kinh tế Việt Nam đã thay đổi như thế nào trong giai đoạn 2018 - 2022? Mức tăng giá trị sản phẩm của từng ngành kinh tế biểu hiện như thế nào?
b) Em hãy nhận xét về tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2018 - 2022
Câu 6
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Tiến bộ kinh tế
B. Tiến bộ xã hội
C. Phát triển kinh tế
D. Phát triển xã hội
Câu 7
Các bộ phận hợp thành của cơ cấu kinh tế quốc gia không bao gồm cơ cấu nào dưới đây?
A. Cơ cấu ngành kinh tế.
B. Cơ cấu việc làm của nền kinh tế.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu vùng kinh tế.
Câu 8
Em hãy chọn cách hiểu đúng về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tiến bộ trong các câu dưới đây:
A. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm từ tron ngành nông nghiệp trong GDP nhưng giá trị tuyệt đối của các ngành đều tăng.
B. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp v nông nghiệp trong GDP nhưng giá trị tuyệt đối của các ngành đều tăng,
C. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng l nông nghiệp trong GDP và giảm giá trị tuyệt đối của ngành nông nghiệp.
D. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp trong GDP và giảm giá trị tuyệt đối của ngành nông nghiệp.
Câu 9
Quan sát hình 1.2 và trả lời các câu hỏi:
a) Em hãy xác định chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế thể hiện trong hình 1.2.
b) Em hãy nhận xét sự thay đổi tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân bình quân đầu người của Việt Nam và Singapore giai đoạn 2005 – 2022.
c) Theo em, quy mô dân số có ảnh hưởng tới thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam và Singapore như thế nào?
Câu 10
Theo em, sự thay đổi về chất của nền kinh tế được phản ánh qua chi tiêu nào dưới đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng tiến bộ.
B. Sự tăng lên của tổng sản phẩm quốc nội.
C. Tỉ lệ nghèo đa chiều giảm xuống.
D. Sự tăng lên của thu nhập bình quân đầu người.
E. Sự tăng lên của chỉ số phát triển con người.
Câu 11
Trong các chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội dưới đây, chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu thành phần thuộc về Chỉ số phát triển con người (HDI).
A. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh.
B. Số năm đi học bình quân và số năm đi học kì vọng.
C. Tỉ lệ nghèo đa chiều.
D. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
Câu 12
Vì sao tiến bộ xã hội là đích hướng tới trong chiến lược phát triển của các quốc gia?
A. Vì thực chất của tiến bộ xã hội là giải quyết hài hoà giữa sự phát triển kinh tế với phát triển xã hội.
B. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở của việc nâng cao đời sống vật chất của mỗi người dân trong một quốc gia.
C. Vì tiến bộ xã hội gắn với cuộc sống hoà bình, độc lập, tự do cho nhân dân.
D. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở phát huy tính tích cực, năng động của con người.
Câu 13
Em hãy chỉ ra phương án không đúng khi phân biệt tăng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế trong những câu dưới đây
A. Tăng trưởng kinh tế là sự thay đổi về lượng, còn phát triển kinh tế là sự biến đổi về chất của nền kinh tế.
B. Phát triển kinh tế có phạm vi rộng hơn, toàn diện hơn so với tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển kinh tế chính là sự tăng trưởng kinh tế trong dài hạn.
D. Phát triển kinh tế là sự tăng trưởng kinh tế đi cùng với sự thay đổi cấu trúc của nền kinh tế
Câu 14
Đọc thông tin và quan sát hình 1.3 sau đó trả lời các câu hỏi sau:
a) Những khía cạnh nào của phát triển kinh tế được thể hiện trong chỉ số phát triển con người?
b) Từ hình 1.3, em hãy nhận xét bước tiến của Việt Nam về chỉ số phát triển con người giai đoạn 2016 - 2020.
Câu 15
Em đồng tình hay không đồng tình với những nhận định nào dưới đây về vai trò của tăng trưởng kinh tế? Vì sao?
Câu 16
Dựa vào bảng so sánh và trả lời các câu hỏi sau:
a) Em hay nhận xét về sự tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế của hai quốc gia trong trường hợp trên. Theo em, quốc gia nào có sự phát triển kinh tế?
b) Từ trường hợp trên, em hãy chỉ ra sự khá biệt giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế.
Câu 17
Đọc tình huống ở trang 11 và trả lời câu hỏi: Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến của các bạn trong tình huống trên? Hãy giải thích vì sao?
Câu 18
Em hãy cho biết nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của phát triển kinh tế:
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi người có cuộc sống ấm no, có điều kiện chăm sóc sức khỏe, nâng cao tuổi thọ.
B. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng phong phú của con người, phát triển con người toàn diện.
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện nâng cao năng lực cạnh tranh về kinh tế của quốc gia trong quá trình hội nhập quốc tế.
D. Phát triển kinh tế góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường sinh thái trong quá trình phát triển xã hội.
Câu 19
Đọc các trường hợp dưới đây:
Trường hợp I
Nhờ chủ trương, chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước cùng vị nỗ lực của người dân địa phương, quê hương của bạn Hà đã đạt chuẩn nông thủ mới. Hà và các bạn được học trong ngôi trường khang trang hơn, các dịch vụ yên văn hoá xã hội của địa phương cũng được cải thiện rõ rệt. Công việc kinh doanh on gia đình Hà cũng thuận lợi hơn. Thấy nhà mình ngày càng có điều kiện, Hà cho rằng bản thân không cần phải nỗ lực học tập, không cần tham gia hỗ trợ gia đình.
Trường hợp 2
Sau khi tốt nghiệp đại học ở nước ngoài, anh Tân được một công ty có tiến tuyển dụng với mức lương cao. Thế nhưng anh Tân đã từ chối và trở về nước. mở công ty kinh doanh ở quê nhà. Công ty của anh Tân đã tạo công ăn việc là cho nhiều lao động trẻ trong vùng và đóng góp vào ngân sách của địa phương.
a) Theo em, các chủ thể trong mỗi trường hợp trên đã thực hiện trách nhi của công dân đối với phát triển kinh tế như thế nào?
b) Là công dân, em sẽ làm gì để thực hiện trách nhiệm của bản thân với phát triển kinh tế của đất nước?
Câu 20
Đọc thông tin
Hiện trạng tăng trưởng kinh tế “nóng” ở một số quốc gia đã làm xuất hiện từ trạng cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên không tái tạo, suy thoái môi trường tự nhiên phá vỡ cân bằng sinh thái, xuất hiện thiên tai gây hậu quả xấu cho con người, nhất là những người nghèo, đồng thời gây ra phân hoá xã hội. Đó là sự tăng trưởng kinh tế không cùng nhịp với tiến bộ và phát triển xã hội.
( Theo Bộ Công Thương Việt Nam, moit.gov.vn)
a) Em hãy chỉ ra tác động của tăng trưởng kinh tế"nóng" tới phát triển bền vững.
b) Hãy tìm thêm các ví dụ chứng tỏ tăng trưởng kinh tế có thể tác động tiêu cực tới phát triểm bền vững
Câu 21
Em hãy quan sát hình 1.4 về các mục tiêu phát triển bền vững của Liên hợp quốc năm 2015 và chỉ ra:
a) Các mục tiêu liên quan tới tăng trưởng kinh tế.
b) Các mục tiêu liên quan tới phát triển kinh tế.
c) Các mục tiêu liên quan tới đảm bảo sự bền vững về môi trường. d) Mối quan hệ giữa các mục tiêu phát triển bền vững.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365