Bài 12. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam
Hãy kể tên
Câu 1
Trả lời Câu 1 trang 43 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Hãy kể tên:
a) Một số quần đảo lớn trong vùng biển nước ta.
b) Một số đảo lớn trong vùng biển nước ta.
Câu 2
Trả lời Câu 2 trang 43 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Hãy nêu:
a) Một số yếu tố tự nhiên thuộc môi trường biển đảo nước ta.
b) Một số yếu tố nhân tạo thuộc môi trường biển đảo nước ta.
Câu 3
Trả lời Câu 3 trang 43 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Điền cụm từ thích hợp để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm môi trường biển đảo.
Môi trường biển đảo có những đặc điểm khác biệt với môi trường trên đất liền:
- Môi trường biển là (1)................. Vì vậy, khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng (2). ……......, vùng (3).................. và cả các (4)………….
- Môi trường đảo do có sự (5).................. với đất liền, lại có (6)............ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị (7)…………. hơn so với đất liền.
Câu 4
Trả lời Câu 4 trang 43 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Trong các câu sau, câu nào đúng về chất lượng môi trường biển đảo nước ta?
a) Chất lượng nước biển ven bờ, ven các đảo và cụm đảo ở nước ta nhìn chung khá tốt.
b) Chất lượng nước biển xa bờ ở nước ta đều đạt chuẩn, tương đối ổn định và ít biến động qua các năm.
c) Chất lượng môi trường nước biển ở Việt Nam ngày càng được nâng cao do ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội, của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Câu 5
Trả lời Câu 5 trang 44 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về vai trò và một số giải pháp bảo vệ môi trường biển đảo nước ta.
Vai trò |
Một số giải pháp bảo vệ |
|
|
Câu 6
Trả lời Câu 6 trang 44 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Nêu một số hoạt động em có thể tham gia để bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo.
Câu 7 - a
Trả lời Câu 7 trang 44 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Lựa chọn đáp án đúng.
a. Năm 2019, trữ lượng thuỷ sản nước ta khoảng
A. 3,87 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn.
C. 8,37 triệu tấn. D. 7,38 triệu tấn.
Câu 7 - b
b. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế?
A.100
B.110
C.120
D. 130
Câu 7 - c
c. Vùng biển đảo nước ta có bao nhiêu loại khoáng sản (trừ dầu mỏ và khí tự nhiên)?
A. 33. B. 34. C. 35. D. 36.
Câu 7 - d
d. Dầu mỏ và khí tự nhiên không có ở bể nào?
A. Sông Hồng. B. Malay - Thổ Chu.
C. Côn Đảo. D. Trường Sa.
Câu 8
Trả lời Câu 8 trang 44 Bài 12 SBT Địa lí 8 Kết nối tri thức
Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau về các tài nguyên ở vùng biển và thềm lục địa
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365