Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ngựa Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 6

Trung bình cộng của 36, 42 và 57 là ... Tính bằng cách thuận tiện a) 68 x 1 250 + 68 x 8 750

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số 134 095 314 đọc là:

  • A

    Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.

  • B

    Một trăm ba tư triệu chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.

  • C

    Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi năm nghìn ba trăm mười bốn.

  • D

    Một trăm ba tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số 134 095 314 đọc là: Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.

Câu 2 :

Trong số 5 148 627, chữ số 6 thuộc:

  • A

    Hàng chục nghìn, lớp nghìn

  • B

    Hàng nghìn, lớp nghìn

  • C

    Hàng trăm, lớp đơn vị         

  • D

    Hàng triệu, lớp triệu

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xác định hàng và lớp của chữ số 6 trong số đã cho

Lời giải chi tiết :

Chữ số 6 trong số 5 148 627 thuộc hàng hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 3 :

Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ:

  • A

    XVII

  • B

    XVIII

  • C

    XIX

  • D

    XX

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Từ năm 1801 đến năm 1900 thuộc thế kỉ XIX

Lời giải chi tiết :

Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ: XIX

Câu 4 :

Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau:

Dãy số liệu thống kê về thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là:

 

  • A

    60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút

  • B

    60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút

  • C

    40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút

  • D

    50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào thông tin trong bảng để tìm dãy số liệu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Dãy số liệu thống kê về thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất là: 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút.

Câu 5 :

Trung bình cộng của 36, 42 và 57 là:

  • A

    35       

  • B

    405

  • C

    145

  • D

    45

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trung bình cộng = tổng các số : số các số hạng

Lời giải chi tiết :

Trung bình cộng của 36, 42 và 57 là: (36 + 42 + 57) : 3 = 45

Câu 6 :

Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc tù thuộc đỉnh nào sau đây?

  • A

    Góc M           

  • B

    Góc N

  • C

    Góc P

  • D

    Góc Q

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Góc tù lớn hơn góc vuông.

Lời giải chi tiết :

Trong hình vẽ trên, góc tù thuộc đỉnh Q.

II. Tự luận
Câu 1 :

Đặt tính rồi tính

182 555 + 74 829                

956 328 – 273 509              

85 579 : 5                              

17 219 × 4

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học

Lời giải chi tiết :

Câu 2 :

Điền dấu >, <, =

70 kg x 50 .......... 2 tấn 15 tạ                                 

2 thế kỉ ......... 2 000 năm

12 tạ 3 yến ........ 1 500 kg                                      

450 giây x 20  ....... 15 phút 15 giây

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 1 000 kg ; 1 tạ = 100 kg ; 1 yến = 10 kg

1 thế kỉ = 100 năm ; 1 phút = 60 giây

Lời giải chi tiết :

70 kg x 50 = 2 tấn 15 tạ                                          

2 thế kỉ < 2 000 năm

12 tạ 3 yến < 1 500 kg                                            

450 giây x 20 > 15 phút 15 giây

Câu 3 :

Tính bằng cách thuận tiện

a) 68 x 1 250 + 68 x 8 750                                     

b) 375 x 155 – 375 x 54 – 375

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: a x b + a x c = a x (b + c)

a x b – a x c = a x (b – c)

Lời giải chi tiết :

a) 68 x 1 250 + 68 x 8 750  = 68 x (1 250 + 8 750)

                                            = 68 x 10 000 = 680 000                            

b) 375 x 155 – 375 x 54 – 375 = 375 x (155 – 54 – 1)

                                                 = 375 x 100

                                                 = 37 500

Câu 4 :

 Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Hỏi diện tích căn phòng bằng bao nhiêu mét vuông?

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích mỗi viên gạch

- Tìm diện tích căn phòng = diện tích mỗi viên gạch x số viên gạch

- Đổi sang đơn vị mét vuông

Lời giải chi tiết :

Diện tích mỗi viên gạch là:

20 x 20 = 400 (cm2)

Diện tích căn phòng là:

400 x 2100 = 840 000 (cm2)

Đổi: 840 000 cm2 = 84 m2

Đáp số: 84 m2


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quặng sắt, định nghĩa và nguồn gốc của nó. Quặng sắt là một loại khoáng sản tự nhiên chứa sắt trong hợp chất hóa học. Nó được tìm thấy khắp nơi trên trái đất và đã được sử dụng từ hàng ngàn năm trước để sản xuất các vật liệu và công cụ sắt.

Khái niệm về lò cao và vai trò của nó trong sản xuất gang. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của lò cao. Quá trình sản xuất gang trong lò cao và ứng dụng của gang trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sắt nguyên chất - Định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Sắt nguyên chất là một kim loại từ tính, màu trắng bạc, dẻo và dễ uốn cong. Sử dụng để tạo vật dụng hàng ngày và sản xuất thép. Cấu trúc và tính chất của sắt nguyên chất. Sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thanh sắt thô

Khái niệm về tính chất chịu lực - Định nghĩa và vai trò trong vật lý và kỹ thuật. Yếu tố ảnh hưởng và phân loại vật liệu theo tính chất chịu lực. Ứng dụng trong xây dựng, sản xuất máy móc, vật liệu y tế và các ngành công nghiệp khác.

Khái niệm rỉ sét: định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng chống rỉ sét. Cấu tạo của sắt và kim loại. Quá trình rỉ sét và tác hại của nó. Cách phòng chống rỉ sét bằng chất phủ bảo vệ và sơn chống rỉ sét.

Khái niệm về tăng tính chất chịu lực

Khái niệm kết hợp với các nguyên liệu khác

Khái niệm về nguyên tố hợp kim

Khái niệm về đặc tính cơ học

Xem thêm...
×