Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bọ Hung Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 20. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin trang 55 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức với cuộc sống

Người làm nghề quản trị mạng có nhiệm vụ chính là gì?

Cuộn nhanh đến câu

1.1

Trả lời câu hỏi 1.1 trang 55 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Người làm nghề quản trị mạng có nhiệm vụ chính là gì?

A. Lập kế hoạch truyền thông cho tổ chức.

B. Quản lí và duy trì hệ thống mạng máy tính của tổ chức.

C. Phát triển các ứng dụng di động.

D. Thực hiện khảo sát về nhu cầu của khách hàng.


1.2

Trả lời câu hỏi 1.2 trang 55 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin có nhiệm vụ chính là gì?

A. Phát triển phần mềm ứng dụng.

B. Bảo mật dữ liệu và hệ thống của tổ chức khỏi các mối đe doạ và tần công mạng.

C. Xây dựng và quản trị website cho doanh nghiệp.

D. Quản lí cơ sở dữ liệu.


1.3

Trả lời câu hỏi 1.3 trang 55 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Người làm nghề quản trị và bảo trì hệ thống có nhiệm vụ chính là gì?

A. Quản lí nhân sự của tố chức.

B. Thực hiện tiếp thị trực tuyến.

C. Quản lí và duy trì toàn bộ hệ thống thông tin của tổ chức.

D. Phát triển phần mềm ứng dụng.


1.4

Trả lời câu hỏi 1.4 trang 56 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Yêu cầu về kiến thức liên quan đến mạng máy tính đổi với người làm trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin là gì?

A. Hiểu biết về lập trình và phát triển phần mềm.

C. Biết cách cài đặt và cấu hình máy tính.

C. Nắm được cấu trúc và hoạt động của mạng máy tính.

D. Biết cách sử dụng mạng xã hội an toàn.


1.5

Trả lời câu hỏi 1.5 trang 56 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Yêu cầu về kiến thức liên quan đến bảo mật thông tin đổi với người làm trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin là gì?

A. Phát triển mạng xã hội.

B. Triển khai các chiến lược quảng cáo trực tuyển.

C. Phân tích dữ liệu và dự đoán xu hướng thị trường.

D. Bảo mật dữ liệu và hệ thống khỏi các mối đe doạ mạng.


1.6

Trả lời câu hỏi 1.6 trang 56 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Yêu cầu về kiến thức liên quan đến quản lí hệ thống thông tin đối với người làm trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin là gì?

A. Hiểu biết về quản lí nhân sự.

B. Nắm được kiền thức về quản lí hệ điều hành và phần mềm.

C. Thực hiện các nghiên cứu khoa học.

D. Lập kế hoạch kinh doanh.


1.7

Trả lời câu hỏi 1.7 trang 56 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Yêu cầu về kiền thức liên quan đến luật pháp và tuân thủ quy định đối với người làm trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin là gì?

A. Năm được quy trình công việc.

B. Hiểu biết về luật mua sắm, đấu thầu trang thiết bị tin học.

C. Hiểu biết và tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin và an ninh mạng.

D. Nắm được chiến lược phát triển của ngành Công nghệ thông tin.


1.8

Trả lời câu hỏi 1.8 trang 56 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phương án nào sau đây là lí do đúng nhất lí giải sự gia tăng nhu cầu về nhân lực trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin?

A. Sự phổ biến của mạng xã hội và các ứng dụng di động.

B. Sự gia tăng số lượng thiết bị kết nối mạng và các nguy cơ tấn công mạng.

C. Sự gia tăng các cửa hàng bán lẻ trực tuyến.

D. Sự phát triển của ngành dịch vụ du lịch trực tuyến.


1.9

Trả lời câu hỏi 1.9 trang 57 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phương án nào sau đây là yếu tố dẫn đến sự gia tăng nhanh chóng của dữ liệu, khiến gia tăng nhu cầu về số lượng chuyên gia bảo mật hệ thống?

A. Sự giảm thiểu của các vấn đề bảo mật.

B. Sự thất thoát dữ liệu do các cuộc tấn công mạng.

C. Chuyển đổi số trong các đơn vị và tổ chức.

D. Sự hạn chế của dịch vụ đám mây an toàn.


1.10

Trả lời câu hỏi 1.10 trang 57 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Vì sao các tổ chức và cơ quan chính phủ ngày càng chú trọng đến việc tuân thủ các quy định an ninh thông tin?

A. Để tạo ra sự cạnh tranh trong ngành công nghiệp.

B. Để giảm thiều rủi ro của việc bị tấn công mạng.

C. Để thúc đấy sự phát triển của các dịch vụ du lịch.

D. Để tăng cường sức mạnh của họ trên thị trường quốc tế.


1.11

Trả lời câu hỏi 1.11 trang 57 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Những yếu tố dẫn đến sự gia tăng nhu cầu về chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin bao gồm:

A. Sự gia tăng của nguồn nhân lực về bảo mật hệ thống thông tin.

B. Sự gia tăng nhanh chóng của dữ liệu, đặc biệt là trong bối cảnh chuyển đổi số, làm tăng yêu cầu về dịch vụ đám mây an toàn.

C. Sự chú trọng ngày càng tăng về tuân thủ các quy định an ninh thông tin và bảo vệ dữ liệu cá nhân từ phía các tổ chức và cơ quan chính phủ.

D. Tình huống an ninh mạng có thể lan toa toàn cầu, ảnh hưởng đến nhiều quốc gia, nâng cao sự nhận thức và ưu tiên về an ninh mạng.


1.12

Trả lời câu hỏi 1.12 trang 57 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Khi thực hiện chuyển đổi số, việc không tuân thủ các quy định an ninh thông tin có thể dẫn tới các hậu quả thế nào đối với các tổ chức và cơ quan chính phủ?

A. Không có bất kì hậu quả nào.

B. Mất mát dữ liệu.

C. Vi phạm quy định của pháp luật về an ninh mạng và an toàn thông tin mạng.

D. Tạo điều kiện thuận lợi cho các cuộc tần công mạng.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Mild Detergent - Định nghĩa và vai trò của nó trong việc làm sạch. Thành phần và cơ chế hoạt động của Mild Detergent. Ưu điểm và hạn chế của Mild Detergent. Ứng dụng thường gặp của Mild Detergent.

Khái niệm và loại máy giặt, chức năng và bộ phận của máy giặt, cách sử dụng và bảo dưỡng để tăng hiệu quả sử dụng trong gia đình của bạn."

Khái niệm về laying flat

Hanging - Khái niệm, loại và quy trình thực hiện Hanging. Các phương pháp treo và móc trong Hanging. Lưu ý khi sử dụng Hanging - cân bằng tải trọng và đảm bảo an toàn.

Khái niệm về máy sấy và vai trò quan trọng của nó trong quá trình sản xuất và gia công sản phẩm, cũng như các loại và ứng dụng của máy sấy.

Lowheat Iron: Definition, Structure, Properties, Production, and Applications.

Khái niệm về cool: định nghĩa và đặc điểm của sự cool, tác động lên xã hội và văn hóa đại chúng.

Khái niệm về túi nhựa, cấu thành và nguồn gốc của chúng. Tác động của túi nhựa đến môi trường. Các loại túi nhựa. Giải pháp thay thế túi nhựa.

Khái niệm về dry cleaning - Phương pháp làm sạch quần áo không cần dùng nước, phù hợp cho các loại vải nhạy cảm hoặc không thể giặt bằng nước. Quy trình dry cleaning bao gồm các bước làm sạch, giặt là, làm khô và ủi. Các hóa chất phổ biến trong dry cleaning bao gồm hidrocarbon, perchloroethylene, carbon dioxide, silicon-based solvent và detergent. Cách khử mùi và bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bao gồm sử dụng hạt tẩy mùi, bột baking soda, chất khử mùi, treo quần áo ngoài nắng, và sử dụng hơi nước. Bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bằng cách lấy ngay quần áo từ cửa hàng, kiểm tra hóa chất còn sót lại, treo quần áo đúng cách, lưu trữ trong nơi khô ráo và thoáng mát, sử dụng bao bảo quản, tránh sử dụng hóa chất khác, và đọc hướng dẫn trên nhãn mác. Cách làm sạch và bảo quản các loại vải đặc biệt bao gồm tìm hiểu về loại vải, chọn cửa hàng dry cleaning uy tín, thông báo về loại vải, kiểm tra nhãn chỉ dẫn, kiểm tra kết quả sau làm sạch, và bảo quản đúng cách.

Professional Dry Cleaner - Khái niệm, vai trò và quy trình làm sạch quần áo

Xem thêm...
×