Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 27. Biểu mẫu trên trang web trang 97 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức với cuộc sống

Có thể tạo biểu mẫu để nhúng vào trang web trên Google Sites bằng ứng dụng nào?

Cuộn nhanh đến câu

1.1

Trả lời câu hỏi 1.1 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Có thể tạo biểu mẫu để nhúng vào trang web trên Google Sites bằng ứng dụng nào?

A. Microsoft Word.

B. Google Docs.

C. Google Forms.

D. Cả Microsoft Word, Google Docs và Google Forms.


1.2

Trả lời câu hỏi 1.2 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phát biểu "Để tạo biểu mẫu bằng Google Forms, người dùng nhất thiết phải có tài khoản Google." là đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.


1.3

Trả lời câu hỏi 1.3 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Với trang web tạo bởi Google Sites,

A. chỉ có thể chèn biểu mẫu Google Forms.

B. biểu mẫu có thể được thiết lập ở chế độ bắt buộc người trả lời phải đăng nhập Google.

C. chỉ những người có quyền được ấn định trước mới có thể trả lời biểu mẫu trên trang web đã xuất bản công khai.

D. bất kì người nào cũng có thể trả lời biểu mẫu trên trang web xuất bản công khai.


1.4

Trả lời câu hỏi 1.4 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phát biểu "Có thể tạo biểu mẫu trên Google Forms với câu hỏi 4 lựa chọn dạng nút radio với 1 đáp án đúng." là đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.


1.5

Trả lời câu hỏi 1.5 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức


 Phát biểu "Không thể tạo biểu mẫu trên Google Forms với câu hỏi 4 lựa chọn dạng bảng chọn với 1 đáp án đúng." là đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.


1.6

Trả lời câu hỏi 1.6 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phát biểu "Không thể tạo biểu mẫu trên Google Forms với câu hỏi 4 lựa chọn, nhiều đáp án đúng dạng hộp kiểm (check box)." là đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.


1.7

Trả lời câu hỏi 1.7 trang 97 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Với Google Forms,

A. có thể lập câu hỏi dạng trả lời dạng văn bản dài.

B. chỉ có thể lập câu hỏi dạng trả lời ngắn.

C. câu hỏi dạng trả lời ngắn là câu hỏi mà khi trả lời chỉ nhập được tối đa 255 kí tự.

D. câu hỏi dạng trả lời dài là câu hỏi mà khi trả lời có thể nhập nhiều dòng.


1.8

Trả lời câu hỏi 1.8 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Phát biểu: "Với biểu mẫu trên Google Forms mọi câu hỏi đều bắt buộc phải trả lời" là đúng hay sai?

A. Đúng.

B. Sai.


1.9

Trả lời câu hỏi 1.9 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Câu hỏi soạn bằng Google Forms có thể:

A. Chứa văn bản.

B. Chứa văn bản và hình ảnh.

C. Chứa văn bản, hình ảnh và bảng tính. 

D. Chứa văn bản, hình ảnh và slides.


1.10

Trả lời câu hỏi 1.10 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Để trả lời mọi biểu mẫu trên trang web tạo bởi Google Sites:

A. Người dùng không cần có tài khoản thư điện tử.

B. Người dùng không cần có tài khoản Google.

C. Người dùng có thể phải có và phải đăng nhập vào tài khoản Google.

D. Người dùng chỉ cần có tài khoản thư điện tử để nhận phản hồi.


1.11

Trả lời câu hỏi 1.11 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Người có quyền xem dữ liệu trả lời biểu mẫu trong trang web có thế xem bằng cách:

A. Xem lại biểu mẫu bằng chức năng soạn thảo trang web trên Google Sites.

B. Xem kết quả gửi về qua Google Sheet (ứng dụng bảng tính của Google).

C. Xem kết quả gửi về qua một địa chỉ thư điện tử liên hệ có ở chân trang web.

D. Xem kết quả gửi về qua Google Forms.


1.12

Trả lời câu hỏi 1.12 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Ai là người mặc định có quyền xem dữ liệu trả lời qua biểu mẫu trên trang web soạn bằng Google Sites? Ngoài ra còn những người nào khác có quyền xem các dữ liệu này hay không?


1.13

Trả lời câu hỏi 1.13 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Hãy mô tả trình tự các thao tác xem dữ liệu trả lời biểu mẫu trên trang web.


1.14

Trả lời câu hỏi 1.14 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Hãy mô tả trình tự các thao tác xem dữ liệu trả lời cho từng câu hỏi trong biểu mẫu trên trang web.


1.15

Trả lời câu hỏi 1.15 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Hãy mô tả trình tự các thao tác xem dữ liệu trả lời trong biểu mẫu trên trang web của từng người phản hồi.


1.16

Trả lời câu hỏi 1.16 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Hãy mô tả trình tự các thao tác xem dữ liệu thống kê về trả lời biểu mẫu trên trang web. 


1.17

Trả lời câu hỏi 1.17 trang 98 Bài 1 SBT Tin học 12 Kết nối tri thức

Hãy mô tả trình tự các thao tác xem dữ liệu trả lời chi tiết của từng người cho từng câu hỏi ở dạng bảng tính.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về cấu trúc hợp chất

Khái niệm về hợp chất

Khái niệm về hóa trị - Định nghĩa và vai trò trong hóa học. Công thức hóa học và hóa trị - Cách đọc và viết công thức, xác định hóa trị của nguyên tố. Quy tắc định hóa trị - Quy tắc chung và đặc biệt cho các trường hợp đặc biệt. Ứng dụng của hóa trị - Trong đời sống, công nghiệp và môi trường.

Khái niệm về lĩnh vực hóa học

Oxit sắt - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong hóa học, công nghiệp và đời sống

Khái niệm về oxit nhôm - Định nghĩa và vai trò trong hóa học

Khái niệm về oxit kẽm

Giới thiệu về oxit đồng, định nghĩa và các dạng của nó. Oxit đồng là một hợp chất hóa học gồm nguyên tố đồng và oxi (CuO). Nó tồn tại tự nhiên trong một số quặng đồng và đá quặng đồng, cũng có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa đồng. Oxit đồng có màu đen hoặc nâu đen, không tan trong nước, có cấu trúc tinh thể đơn giản và chịu nhiệt tương đối cao. Oxit đồng có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và cuộc sống hàng ngày như là chất nhuộm, chất xúc tác và trong sản xuất pin và thiết bị điện tử. Có ba dạng chính của oxit đồng là oxit đồng (I), oxit đồng (II) và oxit đồng (III). Sự chuyển hóa của oxit đồng có thể làm thay đổi tính chất của nó và ảnh hưởng đến các hợp chất chứa oxit đồng. Hiểu rõ về quá trình chuyển hóa này là quan trọng để tối ưu hóa sử dụng oxit đồng trong các lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về sắt(III) oxit

Khái niệm về oxit ferric - Định nghĩa và vai trò trong hóa học, cấu trúc, tính chất và ứng dụng của oxit ferric trong công nghệ môi trường, sản xuất sắt và hợp chất sắt, xử lý nước và chất thải, y học, nông nghiệp và công nghiệp.

Xem thêm...
×